Phản ứng nhiệt phân: BaSO4 → BaO↓ + O2↑ + SO2↑ | BaSO4 ra BaO

2.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình nhiệt phân 2BaSO4 → 2BaO↓ + O2↑ + 2SO2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nhiệt phân 2BaSO4 → 2BaO↓ + O2↑ + 2SO2

1. Phương trình phản ứng nhiệt phân:

    2BaSO4 → 2BaO↓ + O2↑ + 2SO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Nhiệt phân bari sunfat thu được chất rắn màu trắng BaO và khí O2, SO2

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

4. Tính chất hoá học

- BaSO4 có tính oxi hoá mạnh 

BaSO4 + 2C (nhiệt độ cao) => BaS + 2CO2

- BaSO4 có thể tan được trong: natri hexametaphotphat, EDTA

BaSO4 (rắn) + (EDTA + 2OH-) => (BaY) (tan) + SO42-

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân bari sunfat

6. Bạn có biết

CaSO4 cũng có phản ứng nhiệt phân tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaSO4 + 4C → 4CO↑ + BaS

BaSO4 + H2SO4 → Ba(HSO4)2

Ba(HSO4)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2BaSO4

Phản ứng nhiệt phân BaSO3 → BaO + SO2

BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + SO2

BaSO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + SO2

BaSO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + SO2

Đánh giá

0

0 đánh giá