BaO2 + O2 + Cr2O3 → BaCrO4↓ | BaO2 ra BaCrO4

216

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành bari cromat

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 700 - 900oC

4. Tính chất hóa học

Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

- Tác dụng với nước:

BaO2 + 2H2O → Ba(OH)2 + H2O2

- Tác dụng với axit:

BaO2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O2

- Tác dụng với oxit axit:

BaO2 + 2SO2 → BaS2O6

Là một chất oxi hoá mạnh

4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaO2 phản ứng với O2 và Cr2O3

6. Bạn có biết

CaO2 cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2.     

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl.     

D. dung dịch Na2CO3.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O

Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.     

B. 2.

C. 1.     

D. 3.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2

AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaO2 + 2SO2 → BaS2O6

BaO2 + CO2 + H2O → H2O2 + BaCO3

3BaO2+ 4NaOH + Cr2(SO4)3→ 2H2O + 2Na2CrO4+ 3BaSO4

Phản ứng nhiệt phân BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2

BaS + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2

BaS + ZnSO4 → ZnS↓ + BaSO4

BaS + K2CO3 → K2S + BaCO3

Đánh giá

0

0 đánh giá