Phản ứng điện phân: BaCl2 → Cl2 + Ba | BaCl2 ra Ba

1.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 → Cl2 + Ba gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 → Cl2 + Ba

1. Phương trình phản ứng điện phân:

BaCl2 → Cl2 + Ba

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện khí màu vàng lục là khí clo

3. Điều kiện phản ứng

- Điện phân nóng chảy

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Phân hủy BaCl2 ở nhiệt độ cao

6. Bạn có biết

Tương tự như BaCl2, các muối như NaCl, KCl, CaCl2 ... cũng bị điện phân nóng chảy

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. Ba(OH)2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4

BaCl2 + Cs2SO4 → 2CsCl + BaSO4

BaCl2 + Li2SO4 → 2LiCl + BaSO4

BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4

BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá