BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4↓ | BaCl2 ra BaSO4

675

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

 

- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch MgSO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây là của bari

A. sản xuất buji

B. sản xuất pháo hoa

C. sản xuất bóng đèn

D. tất cả phương án trên

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang,…

Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl     

B. NaHSO4

C. KCl     

D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4

Ví dụ 3: Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với BaCl2 trong: KOH; Na2SO4; SO3; NaHSO4; K2SO4; Ca(NO3)2

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Các chất đó là: SO3; NaHSO4; Na2SO4; K2SO4

BaCl2 + SO3 → BaSO3 + Cl2

BaCl2+ NaHSO4 → BaSO4 + NaCl + HCl

BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4 + 2NaCl

BaCl2 + K2SO4 → BaSO4+ 2KCl

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + MnSO4 → MnCl2 + BaSO4

3BaCl2 + Al2(SO4)3 → 2AlCl3 + 3BaSO4

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4

BaCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl↓ + BaSO4

BaCl2 + CuSO→ CuCl2 + BaSO4

BaCl2 + (NH4)2SO4 → 2NH4Cl + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá