Ba(NO3)2 + Na2CO3 → NaNO3 + BaCO3↓ | Ba(NO3)2 ra BaCO3

311

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa CaCO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Bari cacbonat BaCO3 được dùng để:

A. làm bả chuột

B. dùng trong sản xuất thủy tinh

C. dùng trong sản xuất gạch

D. cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari cacbonat được dùng để làm bả chuột, dùng trong sản xuất gạch và thủy tinh

Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl     

B. Ca(HCO3)2

C. KCl     

D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O

Ví dụ 3: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.     

B. 2.

C. 1.     

D. 3.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2

AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3

3Ba(NO3)2 + 2Na3PO4 → 6NaNO3 + Ba3(PO4)2

3Ba(NO3)2 + 2K3PO4 → 6KNO3 + Ba3(PO4)2

3Ba(NO3)2 + 2Na2HPO4 → 2HNO3 + 4NaNO3 + Ba3(PO4)2

3Ba(NO3)2 + 2K2HPO4 → 2HNO3 + 4KNO3 + Ba3(PO4)2

Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4

3Ba(NO3)2 + 2Na3H2IO6 → 6NaNO3 + Ba3(H2IO6)2

Đánh giá

0

0 đánh giá