Giải toán lớp 3 trang 90 Tập 1 Chân trời sáng tạo

1.2 K

Với Giải toán lớp 3 trang 90 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải toán lớp 3 trang 90 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 3Số?

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 5)

Phương pháp giải:

a, Muốn tìm số học sinh cả hai khối ta tính tổng số học sinh ở hai khối đó.

Muốn tìm số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 ta lấy số học sinh khối 3 trừ đi số học sinh khối 2

b, Số học sinh ở 8 bàn = Số học sinh ở 1 bàn x 8

   Số học sinh ở 17 bàn = Số học sinh ở 1 bàn x 17

Lời giải:

a) Số học sinh cả hai khối là 245 + 280 = 525 (học sinh)

   Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 là 280 – 245 = 35 (học sinh)

b) Số học sinh ở 8 bàn là 2 x 8 = 16 (học sinh)

    Số học sinh ở 17 bàn là 2 x 17 = 34 (học sinh)

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 4Số?

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

a, Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.

b, Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.

c, Số lớn gấp ..?.. lần số bé.

Phương pháp giải:

Quan sát sơ đồ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải:

a, Số bé gấp lên 5 lần thì được số lớn.

b, Số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé.

c, Số lớn gấp 5 lần số bé.

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 5Chọn ý trả lời đúng.

Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.

Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 6 và 2                B. 10 và 2                C. 12 và 4

Phương pháp giải:

- Vẽ sơ đồ

- Tìm hiệu số phần bằng nhau và giá trị của 1 phần

- Tìm số lớn và số bé

Lời giải:

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 8)

Giá trị của 1 phần hay số bé là

8 : 2 = 4 (đơn vị)

Số lớn là 4 x 3 = 12 (đơn vị)

Chọn đáp án C.

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 6Tính nhẩm.

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 7)

Phương pháp giải:

20 + 530 = ?

Nhẩm 20 + 30 = 50

20 + 530 = 550

Em thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.

Lời giải:

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 6)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 7Đặt tính rồi tính.

a, 172 x 4                                         b, 785 : 8

Phương pháp giải:

Bước 1: Đặt tính.

Bước 2: Đối với phép nhân: Thực hiện tính từ phải sang trái

              Đối với phép chia: Thực hiện chia từ trái sang phải

Lời giải:

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 10)

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 8Số?

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 9)

Phương pháp giải:

Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Muốn tìm thừa số đã biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải:

a) 610 + ..?.. = 970                                         

970 – 610 = 360                                                         

b) 4 x ..?.. = 80

80 : 4 = 20

c) ..?.. :  3 = 70

70 x 3 = 210

Toán lớp 3 Tập 1 trang 90 Luyện tập 9Tính giá trị của biểu thức.

Toán lớp 3 Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88 | Chân trời sáng tạo (ảnh 14)

Phương pháp giải:

- Đối với biểu thức chỉ chứa phép cộng, trừ hoặc phép nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

- Đối với biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện tính trong ngoặc trước.

Lời giải:

a, 493 – 328 + 244 = 165 + 244

                               = 409                            

b, 210 : 6 x 5 = 35 x 5

                      = 175

c, 36 + 513 : 9 = 36 + 57

                        = 93                                         

d, 2 x ( 311 – 60 ) = 2 x 251

                              = 502

Xem thêm các bài giải Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải toán lớp 3 trang 89 Tập 1

Giải toán lớp 3 trang 91 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá