BaO + CO2 → BaCO3↓ | BaO ra BaCO3

1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaO + CO2 → BaCO3↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaO + CO2 → BaCO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaO + CO2 → BaCO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari oxit phản ứng với khí cacbonic tạo thành kết tủa trắng bari cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng

4. Tính chất hóa học

Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

- Tác dụng với nước:

BaO + H2O → Ba(OH)2

- Tác dụng với axit:

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

- Tác dụng với oxit axit:

BaO + CO2 → BaCO3

BaO + SO2 → BaSO3

3BaO + P2O5 → Ba(PO4)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn luồng khí CO2 qua BaO

6. Bạn có biết

Tương tự BaO, các oxit như Na2O, K2O, CaO… cũng tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Ví dụ 3: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?

A. Nhiệt luyện.

B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaO + SO2 → BaSO3

BaO + CO → BaCO3

2BaO + O2 → 2BaO2

4BaO + 2Al → 3Ba + Ba(AlO2)2

3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3

BaO + SiO2 → BaSiO3

BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá