BaO + Si → Ba + BaSiO3 | BaO ra Ba

285

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

- Trong trường hợp này, bạn thường phải quan sát chất sản phẩm Ba (Bari), BaSiO3 (Bari metasilicat), được sinh ra

- Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaO (Bari oxit), Si (silic), biến mất.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 1200oC

4. Tính chất hóa học

Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

- Tác dụng với nước:

BaO + H2O → Ba(OH)2

- Tác dụng với axit:

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

- Tác dụng với oxit axit:

BaO + CO2 → BaCO3

BaO + SO2 → BaSO3

3BaO + P2O5 → Ba(PO4)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaO tác dụng với Si

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Ví dụ 2: Chỉ ra phát biểu sai.

A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3

Ví dụ 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Ag.     

B. Fe.

C. Cu.     

D. Ba.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaO + SiO2 → BaSiO3

BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4

BaO + H2S → H2O + BaS

BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + 2HBr → H2O + BaBr2

BaO + 2HF → H2O + BaF2

Đánh giá

0

0 đánh giá