Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung | Cánh diều

5 K

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 76 Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

6 341 × 2

……………….

……………….

……………….

1 903 × 5

……………….

……………….

……………….

4 151 × 6

……………….

……………….

……………….

4 151 × 6

……………….

……………….

……………….

b. Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:

2 468 : 2

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Thử lại:

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

5 657 : 5

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Thử lại:

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

84 357 : 7

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Thử lại:

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

64 849 : 8

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Thử lại:

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Lời giải:

 

a)

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

b)

2 486 : 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

5 657 : 5

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

84 357 : 7

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

64 849 : 8

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Thử lại:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 76 Bài 2: Tính nhẩm:

6 000 × 5 = ………………………

24 000 × 4 = ……………………..

54 000 : 9 = ………………………

80 000 : 2 = ………………………

100 000 : 5 = ……………………..

32 000 : 8 = ……………………….

Lời giải:

6 000 × 5 = 30 000

24 000 × 4 = 96 000

54 000 : 9 = 6 000

80 000 : 2 = 40 000

100 000 : 5 = 20 000

32 000 : 8 = 4 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Bài 3:Người ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?

Lời giải:

Số ô tô có thể lắp bánh xe được là:

1634 : 4 = 408 (ô tô) dư 2 (bánh)

Đáp số: 408 ô tô, thừa 2 bánh xe.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Bài 4: Quan sát hình vẽ:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 76, 77 Bài 89: Luyện tập chung

a) Trả lời các câu hỏi:

- Mua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?

……………………………………………………………………………………………..

- Mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?

……………………………………………………………………………………………..

b) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải:

a)

Mua 6 bông hồng phải trả số tiền là:

4 500 × 6 = 27 000 (đồng)

Mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả số tiền là:

15 000 × 4 + 6 000 × 5 = 90 000 (đồng)

b) Em muốn mua 1 bông hoa ly, 3 bông hoa đồng tiền, 3 bông hoa phăng.

Số tiền cần phải trả là:

15 000 + 5 300 × 3 + 6 000 × 3 = 48 900 (đồng)

Đáp số: 48 900 đồng.

Đánh giá

0

0 đánh giá