Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + NaHCO3 | Ca(HCO3)2 ra CaCO3

1.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với natri cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3 + H2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với Na2CO3

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:

A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

B. Điện phân nóng chảy CaCO3

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

CaCl2 → Ca + Cl2

Ví dụ 2: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?

A. NH3, O2, N2, CH4, H2.

B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.

Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí

A. Khí H2      

B. Khí H2 và CH2

C. Khí C2H2 và H2      

D. Khí H2 và CH4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2↑ + 3CaSO4

Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2

Ca(HCO3)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + 2CO2

2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3

Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2

Đánh giá

0

0 đánh giá