Ca3(PO4)2 + H3PO4 → Ca(H2PO4)2 | Ca3(PO4)2 ra Ca(H2PO4)2

1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn màu trắng canxi photphat tan dần trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Canxi Photphat có thể tác dụng được với axit kể cả axit yếu như H3PO4 với hiện tượng đó là Canxi phophat tan dần ra.

    • Ca3(PO4)2 + 4H3PO4  3Ca(H2PO4)2.
    • Ca3(PO4)2 + 2H2SO4  Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

- Canxi Photphat có thể tác dụng được với nguyên tử Cacbon dưới xúc tác nhiệt độ là 900 – 1000 độ C và giải phóng khí CO.

    • 8C + Ca3(PO4)2  Ca3P2 + 8CO

- Canxi Photphat có thể tác dụng được với kim loại như sau.

    • 16Al + 3Ca3(PO4)2  8Al2O3 + 3Ca3P2.

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho axit photphoric tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.

Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là

A. vôi sống      

B. vôi tôi

C. Dolomit      

D. thạch cao

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ca + O2 → CaO

Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống

Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3.      

B. Ca(NO3)2.      

C. CaSO4.      

D. Ca3(PO4)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4

2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3

8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑

5C + Ca3(PO4)2 → 3CaO + 5CO↑ + 2P

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P + 3CaSiO3

16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2

Đánh giá

0

0 đánh giá