Ca(HCO3)2 + O2 + SO2 → H2O + CO2↑ + CaSO4↓ | Ca(HCO3)2 ra CaSO4

441

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với lưu huỳnh đioxit và oxi tạo kết tủa canxi sunfat và khí cacbonic

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ca(HCO3)2 -to→ CaCO3 + H2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với SO2, O2

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Sai vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3.      

B. Ca(NO3)2.      

C. CaSO4.      

D. Ca3(PO4)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

C. Đá vôi (CaCO3)

D. Vôi sống CaO

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3

Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4

2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3

8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO↑

Đánh giá

0

0 đánh giá