Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + LiNO3 | Ca(NO3)2 ra CaSO3

471

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với Liti sunfit tạo kết tủa trắng canxi sunfit

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Li2SO3

6. Bạn có biết

Ba(NO3)2cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaSO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?

A. dung dịch CuSO4 vừa đủ    

B. dung dịch HCl vừa đủ

C. dung dịch NaOH vừa đủ    

D. H2O

Đáp án B

Giải thích:

- Khi cho Ca vào dung dịch HCl

Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 

→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl

Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3    

B. Ca(NO3)2

C. CaSO4    

D. Ca3(PO4)2

Đáp án C

Ví dụ 3: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?

A. Thạch cao nung nóng (CaSO4 .H2O)    

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

C.Đá vôi CaCO3    

D. Vôi sống CaO

Đáp án A

Giải thích:

Thạch cao nung (CaSO4 .H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3

Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3

Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3

Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3

Đánh giá

0

0 đánh giá