Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + RbNO3 | Ca(NO3)2 ra CaSO3

545

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với Rubiđi cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Rb2SO3

6. Bạn có biết

Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaSO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.

Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là

A. vôi sống    

B. vôi tôi

C. Dolomit    

D. thạch cao

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Ca + O2 → CaO

Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA    

B. IIIA

C. IVA    

D. IIA

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3

Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3

Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3

Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3

(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3

Đánh giá

0

0 đánh giá