Với giải bài tập Toán lớp 3 trang 36 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 3 trang 36 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 36 Bài 1: a) Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.
b) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.
Phương pháp giải:
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
- Diện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Lời giải:
a) Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
b) Diện tích hình chữ nhật là:
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: a) 81 cm2
b) 54 cm2
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 36 Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phương pháp giải:
- Tìm chiều dài của hình chữ nhật = Độ dài chiều rộng x 2
- Tìm diện tích của hình chữ nhật = Chiều dài x chiều rộng
Lời giải:
Tóm tắt
Chiều rộng: 6 cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích: .....cm2 ?
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 x 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Đáp số:72 cm2
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 36 Bài 3: Việt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây. Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau?
Phương pháp giải:
Đếm số ô vuông của các hình rồi so sánh.
Lời giải:
Miếng bìa A có 21 ô vuông.
Miếng bìa B có 23 ô vuông.
Miếng bìa C có 23 ô vuông.
Vậy miếng bìa B có diện tích bằng miếng bìa C.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 36 Bài 4: Một võ đài hình vuông có chu vi 36m. Tính diện tích của võ đài đó.
Phương pháp giải:
- Tìm độ dài cạnh võ đài hình vuông = Chu vi hình vuông : 4
- Tính diện tích của võ đài hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với chính nó.
Lời giải:
Cạnh của võ đài hình vuông có độ dài là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của võ đài là:
9 x 9 = 81 (m2)
Đáp số: 81 m2
Xem thêm các bài giải Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 52: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000
Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000
Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số