Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Vocabulary sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Vocabulary
Đáp án:
1. smartphones; buttons |
2. computers; suitable |
3. laptop; charged |
4. valuable |
5. stain |
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại thông minh hiện đại ngày nay không có nhiều nút để nhìn đẹp hơn.
2. Một số máy tính cá nhân không thích hợp để sử dụng ngoài trời vì chúng không di động được.
3. Máy tính xách tay không hoạt động do bạn chưa sạc.
4. Internet đã trở thành một công cụ học tập rất có giá trị.
5. Anh ấy làm đổ cà phê của mình trên bàn của mình và vì vậy bây giờ có một vết bẩn trên bàn làm việc.
1. Be careful when using electrical equipment / experiment.
2. Many people do not support experiments / laboratories on animals.
3. The scientists carry out important research in the laboratory / equipment.
4. You should install this hardware / software on your smartphone. It helps to make your
photos more beautiful.
5. You can store thousands of songs on this experiment / device.
6. I think this is a hardware / software problem. The computer screen is broken.
7. A robot vacuum cleaner is a helpless / helpful device in your home. It makes housework
less tiring.
8. The uses of Artificial / Robot Intelligence are very diverse.
Đáp án:
1. equipment |
2. experiments |
3. laboratory |
4. software |
5. device |
6. hardware |
7. helpful |
8. Artificial |
Hướng dẫn dịch:
1. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
2. Nhiều người không ủng hộ các thí nghiệm trên động vật.
3. Các nhà khoa học thực hiện các nghiên cứu quan trọng trong phòng thí nghiệm.
4. Bạn nên cài đặt phần mềm này trên điện thoại thông minh của mình. Nó giúp làm cho ảnh của bạn đẹp hơn.
5. Bạn có thể lưu trữ hàng nghìn bài hát trên thiết bị này.
6. Tôi nghĩ rằng đây là một vấn đề phần cứng. Màn hình máy tính bị hỏng.
7. Robot hút bụi là một thiết bị hữu ích trong nhà bạn. Nó làm cho công việc nội trợ bớt mệt mỏi hơn.
8. Các ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo rất đa dạng.
1. You should …the batteries fully before using the smartphones.
A. apply
B. display
C. store
D. charge
2. This device … people to communicate by using voice commands.
A. allows
B. makes
C. applies
D. lets
3. … cars can work with little human control.
A. Driver
B. Driven
C. Driverless
D. Non-driver
4. “…” means "made by humans'.
A. valuable
B. useful
C. artificial
D. helpful
5. … is not part of a computer.
A. Hardware
B. Software
C. Process
D. RAM
6. This device is not … for children.
A. suitable
B. valuable
C. various
D. artificial
7. We do not like … on animals.
A. experiences
B. experiments
C. exercises
D. expressions
8. They … a new camera in the classroom to monitor the activities.
A. applied
B. installed
C. displayed
D. stored
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên sạc đầy pin trước khi sử dụng điện thoại thông minh.
2. Thiết bị này cho phép mọi người giao tiếp bằng cách sử dụng lệnh thoại.
3. Xe không người lái có thể hoạt động với ít sự điều khiển của con người.
4. "nhân tạo" có nghĩa là "do con người tạo ra".
5. Quy trình không phải là một phần của máy tính.
6. Thiết bị này không thích hợp cho trẻ em.
7. Chúng tôi không thích thí nghiệm trên động vật.
8. Họ đã lắp đặt một camera mới trong lớp học để theo dõi các hoạt động.
SBT Tiếng Anh 10 trang 35, 36 Unit 5 Grammar
SBT Tiếng Anh 10 trang 34, 35 Unit 5 Vocabulary
SBT Tiếng Anh 10 trang 34 Unit 5 Pronunciation
SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Test yourself 2 Writing
SBT Tiếng Anh 10 trang 43 Test yourself 2 Speaking