Phản ứng nhiệt phân: MgSO3 → MgO + SO2 ↑ | MgSO3 ra MgO

711

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgSO3 -to→ MgO + SO2 

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí mùi hắc thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao.

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nung MgSO3 ở nhiệt độ cao.

5. Bạn có biết

- Các muối sunfit, cacbonat của Mg đều bị nhiệt phân hủy.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgSO3 và CaSO3 thu được hỗn hợp gồm

A. MgO và CaSO3.   

B. Mg và Ca.   

C. MgSO3 và CaO.

D. CaO và MgO.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 MgSO3 → MgO + SO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học MgO + SO2 

CaSO3 MgSO3 → MgO + SO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học CaO + SO2 

Đáp án D.

Ví dụ 2: Quặng đolomit có thành phần chính là

A. MgSO3.CaCO3.  

B. MgCO3.CaCO3.   

C. MgSO3.

D. MgSO3.CaSO3.

Hướng dẫn giải:

Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Thành phần chính của quặng magiezit là

A. MgSO3.   

B. MgSO4.   

C. MgCO3.   

D. MgSO3.CaSO3.

Hướng dẫn giải:

thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.

Đáp án C.

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O

MgSO3 + 2HBr → MgBr2 + SO2↑ + H2O

MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O

MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O

MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O

MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4

Đánh giá

0

0 đánh giá