MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) | MgSO3 ra Mg(HSO3)2

586

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Kết tủa MgSO3 tan dần.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí SO2 vào ống nghiệm chứa MgSO3 trong nước.

5. Bạn có biết

- Các kết tủa MgSO3, BaSO3, CaSO3 đều có thể tan khi cho vào nước có sục khí SO2.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Thể tích khí SO2 ở đktc cần dung để hòa tan hoàn toàn 10,4 gam MgSO3 

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd) | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Trường hợp nào sau đây không hòa tan kết tủa?

A. Sục CO2 vào dung dịch chứa kết tủa BaCO3.

B. Sục SO2 vào dung dịch chứa kết tủa BaSO3.

C. Sục SO2 vào dung dịch chứa kết tủa MgSO3.

D. Sục SO3 vào dung dịch chứa kết tủa BaSO4.

Hướng dẫn giải:

BaSO4 kết tủa bền.

Đáp án D.

Ví dụ 3: MgCO3 là thành phần chính của quặng nào sau?

A. pirit.   

B. hemantit.   

C. magiezit.   

D. canxit.

Hướng dẫn giải:

thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.

Đáp án C.

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4

MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4

MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓

MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓

MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2

MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + MgCl2

Đánh giá

0

0 đánh giá