Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Phản ứng tạo ra kết tủa keo trắng Al(OH)3.
3. Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
4. Cách thực hiện phản ứng
Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
5. Bạn có biết
Kết tủa Al(OH)3 không bị hòa tan khi CO2 dư vì oxit axit không phản ứng với bazơ không tan.
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
C. Có kết tủa keo trắng
D. có vẩn đục
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
PTHH:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaAlO2 + X dư + H2O → Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Chất X là:
A. NH3
B. CO2
C. KOH
D. SO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Ví dụ 3: Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
Thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. Cả 1, 2 và 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
1) 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3
2) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
3) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
⇒ Hiện tượng ở TN 1 và 2: Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng không tan.
Hiện tượng ở TN3: Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng sau đó kết tủa tan.
7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
6NaNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3Na2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
2NaNO3 + 2Al + 4H2SO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O
NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O
6NaNO3 + 10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2↑ + 18H2O
NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O