NaNO3 + H2SO4 đặc → HNO3 + NaHSO4 | NaNO3 ra HNO3 | NaNO3 ra NaHSO4

2.6 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- HNO3 thoát ra dưới dạng hơi.

3. Điều kiện phản ứng

- Đun nóng

4. Tính chất hóa học

- NaNO3 có tính oxy hóa khử: khi cho kẽm phản ứng với NaNO3 trong dung dịch NaOH.

NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2

- Khi đun nóng hỗn hợp NaNO3 với H2SO4 đặc sẽ xảy ra phản ứng trao đổi khi đun nóng.

H2SO4 (đặc) + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

- NaNO3 với phương trình hóa học hữu cơ khi Cu tác dụng với H2SO4, NaNO3.

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

5. Cách thực hiện phản ứng

- Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên dung để điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là

A. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.

B. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 loãng.

C. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HBr đặc.

D. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HI đặc

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.

Đáp án A.

Ví dụ 2: NaNO3 có ứng dụng nào sau đây?

A. Làm phân bón hóa học.

B. Làm bột nở.

C. Làm thuốc chữa đau dạ dày.

D. Cả A và B.

Hướng dẫn giải

NaNO3 được dung làm phân bón hóa học.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Chất nào sau đây được dung để điều chế lượng nhỏ HNO3 trong PTN

A. NaOH rắn.   

B. KCl rắn.   

C. KI rắn.   

D. NaNO3 rắn.

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

6NaNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3Na2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 ↑ + 18H2O

2NaNO3 + 2Al + 4H2SO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O

NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O

6NaNO3 + 10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2↑ + 18H2O

NaAlO+ HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3

Đánh giá

0

0 đánh giá