Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023
A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.
Mức học phí trng bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Yersin:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 3 năm gần đây
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023 mới nhất