Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
19 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
34 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
35 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
36 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
39 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
42 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
46 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
47 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | ||
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
10 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | ||
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
15 | 7720201 | Dược học | 20 |
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 700 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D15; D14 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Yersin:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 3 năm gần đây
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023 mới nhất