Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Khối ngành đào tạo |
2022 – 2023 (VNĐ/ tháng) |
2023 – 2024 (VNĐ/ tháng) |
2024 – 2025 (VNĐ/ tháng) |
2025 – 2026 (VNĐ/ tháng) |
Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật) |
1.364.552 |
1.610.171 |
1.900.002 |
2.100.000 |
Khối ngành IV (Khoa học môi trường) |
1.629.108 |
1.922.347 |
2.268.369 |
2.600.000 |
Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y) |
1.629.108 |
1.922.347 |
2.268.369 |
2.600.000 |
Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành) |
1.364.552 |
1.610.171 |
1.900.002 |
2.100.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;C14;C20;D01 | 26.3 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D66 | 15 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C14;C20;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;C14;C20;D01 | 26.15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;C20;D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D66 | 15 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00;C00;C14;D01 | 15 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C14;C20;D01 | 15 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hà Tĩnh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2022 cao nhất 26.3
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất