Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, D96, C00 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01 | 15 | ||
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, A16 | 15 | ||
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, A02 | 15 | ||
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 - 2022
- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2024 mới nhất