Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
|
Chỉ tiêu |
|
|
|
Tổng |
Xét tuyển thẳng |
Xét theo kết quả học tập THPT |
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức kết hợp |
Xét theo KQ bài thi ĐGNL |
||
Tổng chỉ tiêu đại học |
|
1700 |
22 |
1028 |
550 |
60 |
40 |
1. Công nghệ thông tin |
7480201 |
220 |
2 |
120 |
88 |
5 |
5 |
2. Kế toán |
7340301 |
640 |
2 |
445 |
173 |
10 |
10 |
3. Kinh tế |
7310101 |
100 |
2 |
58 |
30 |
5 |
5 |
4. Kinh tế số |
7310109 |
50 |
2 |
24 |
14 |
5 |
5 |
5. Lâm học |
7620201 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
6. Marketing |
7340115 |
100 |
2 |
68 |
20 |
5 |
5 |
7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
8. Quản lý đất đai |
7850103 |
30 |
2 |
12 |
9 |
5 |
2 |
9. QTKD |
7340101 |
200 |
2 |
120 |
71 |
5 |
2 |
10. Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
2 |
22 |
19 |
5 |
2 |
11. Thú y (Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
250 |
2 |
135 |
106 |
5 |
2 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
9 | 7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
10 | 7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Kinh tế Nghệ An:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 cao nhất 14 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất