Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
9 | 7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
10 | 7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Kinh tế Nghệ An:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 cao nhất 14 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất