Cập nhật điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 - 2022
Học phí MTU dự kiến năm 2022 sẽ tăng 10% so với học phí năm học 2020 – 2021, cụ thể:
Đối với khối ngành Kỹ thuật: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Đối với khối ngành Kế toán: 313.000 VNĐ/tín chỉ.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Xây dựng Miền Tây hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất