Cập nhật điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D15;D14 | 14 | |
8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Xây dựng Miền Tây hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất