Tailieumoi.vn xin giới thiệu Tổng hợp các dạng toán tìm X lớp 3 cơ bản, nâng cao được sưu tầm và biên soạn theo chương trình học của 3 bộ sách mới. Bài viết gồm bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 3. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Toán tìm X. Mời các bạn đón xem:
Tổng hợp các dạng toán tìm X lớp 3 cơ bản, nâng cao
A. Lý thuyết Toán tìm X
1. Định nghĩa Toán tìm X
Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn X trong phép tính
Ví dụ 1:
x + 236 = 432
x = 432 - 236
x = 196
Ví dụ 2:
x : 25 = 100
x = 100 x 25
x = 2500
2. Các quy tắc tìm X và công thức tìm X
a. Quy tắc về phép cộng
Công thức như sau:
Số hạng + số hạng = tổng.
Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết
b. Quy tắc về phép trừ
Công thức tìm x lớp 3 với phép trừ như sau:
Số bị trừ – số trừ = hiệu.
Số trừ = số bị trừ – hiệu
Số bị trừ = số trừ + hiệu
c. Quy tắc về phép nhân
Công thức tìm x lớp 3 với phép nhân như sau:
Thừa số x thừa số = tích
Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết
d. Quy tắc về phép chia
Công thức tìm x lớp 3 với phép chia như sau:
Số bị chia : số chia = thương
Số bị chia = thương x số chia
Số chia = Số bị chia : thương
e. Quy tắc về thứ tự ưu tiên 1
Nhân chia trước, cộng trừ sau.
f. Quy tắc về thứ tự ưu tiên 2
Nếu chỉ có cộng trừ, hoặc chỉ có nhân chia thì thực hiện từ trái qua phải.
B. Các dạng bài tập Toán tìm X
Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một số
Phương pháp: các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 1637 = 2256 |
b) 8294 – x = 7329 |
c) x × 4 = 24 |
d) x : 8 = 3 |
Lời giải:
a) x + 1637 = 2256 x = 2256 – 1637 x = 619 |
b) 8294 – x = 7329 x = 8294 – 7329 x = 965 |
c) x × 4 = 24 x = 24 : 4 x = 6 |
d) x : 8 = 3 x = 3 × 8 x = 24 |
Phương pháp:
Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải để đưa bài toán về dạng 1.
Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 524 = 2256 – 145 |
b) x – 714 = 1833 + 2187 |
c) x × 5 = 16 – 1 |
d) x : 4 = 12 : 2 |
Lời giải:
a) x + 524 = 2256 – 145 x + 524 = 2111 x = 2111 – 524 x = 1587 |
b) x – 714 = 1833 + 2187 x – 714 = 4020 x = 4020 + 714 x = 4734 |
c) x × 5 = 16 – 1 x × 5 = 15 x = 15 : 5 x = 3 |
d) x : 4 = 12 : 2 x : 4 = 6 x = 6 × 4 x = 24 |
Phương pháp:
Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 100 – x : 3 = 95 |
b) x × 4 – 5 = 11 |
Lời giải:
a) 100 – x : 3 = 95 x : 3 = 100 – 95 x : 3 = 5 x = 5 × 3 x = 15 |
b) x × 4 – 5 = 11 x × 4 = 11 + 5 x × 4 = 16 x = 16 : 4 x = 4 |
Phương pháp:
Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 |
b) x × 4 – 7 = 18 + 3 |
Lời giải:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 16 – x : 3 = 15 x : 3 = 16 – 15 x : 3 = 1 x = 1 × 3 x = 3 |
b) x × 4 – 7 = 18 + 3 x × 4 – 7 = 21 x × 4 = 21 + 7 x × 4 = 28 x = 28 : 4 x = 7 |
Phương pháp:
Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái (thực hiện ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau) để đưa bài toán về dạng 1.
Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) (x – 4) × 5 = 20 |
b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 |
Lời giải:
a) (x – 4) × 5 = 20 x – 4 = 20 : 5 x – 4 = 4 x = 4 + 4 x = 16 |
b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 42 : (x + 3) = 7 x + 3 = 42 : 7 x + 3 = 6 x = 6 – 3 |
C. Bài tập Tìm X
1. Bài tập ứng dụng
Câu 1: X x 5 + 122 + 236 = 633
Lời giải:
X x 5 + 358 = 633
X x 5 = 633 - 358
X x 5 = 275
X = 275 : 5
X = 55
Câu 2: 320 + 3 x X = 620
Lời giải:
3 x X = 620 - 320
3 x X = 300
X = 300 : 3
X = 100
Câu 3: 357 : X = 5 dư 7
Lời giải:
X = (357 - 7) : 5
X = 350 : 5
X = 70
Câu 4: X : 4 = 1234 dư 3
Lời giải:
X : 4 = 1234 + 3
X : 4 = 1237
X = 1237 x 4
X = 4948
Câu 5: 120 - (X x 3) = 30 x 3
Lời giải:
120 - (X x 3) = 90
X x 3 = 120 - 90
X x 3 = 30
X = 30 : 3
X = 10
Câu 6: 357 : (X + 5) = 5 dư 7
Lời giải:
(357 - 7) : (X + 5) = 5
350 : (X + 5) = 5
X + 5 = 350 : 5
X + 5 = 70
X = 70 - 5
X = 65
Câu 7: 65 : x = 21 dư 2
Lời giải:
x = (65 - 2) : 21
x = 63 : 21
x = 3
Câu 8: 64 : X = 9 dư 1
Lời giải:
X = (64 - 1) : 9
X = 63 : 9
X = 7
2. Bài tập tự luyện
1. (X + 3) : 6 = 5 + 2
2. X x 8 - 22 = 13 x 2
3. 720 : (X x 2 + X x 3) = 2 x 3
4. X+ 13 + 6 x X = 62
5. 7 x (X - 11) - 6 = 757
6. X + (X + 5) x 3 = 75
7. 4 < X x 2 < 10
8. 36 > X x 4 > 4 x 1
9. X + 27 + 7 x X = 187
10. X + 18 + 8 x X = 99
11. (7 + X) x 4 + X = 108
12. (X + 15) : 3 = 3 x 8
13. (X : 12 ) x 7 + 8 = 36
14. X : 4 x 7 = 252
15. (1+ x) + (2 + x) + (3 + x) + (4 + x ) + (5 + x) = 10 x 5
16. (8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24