Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

235

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong một bài kiểm tra Tin học, Hùng làm đúng được 18 câu và sai 2 câu. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là: (0,5 điểm)

A. \(\frac{2}{{18}}\) 

B. \(\frac{{18}}{2}\)

C. \(\frac{2}{{20}}\)        

D. \(\frac{{18}}{{20}}\)

Câu 2. Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100: (0,5 điểm)

A. \(\frac{{98}}{{1\,\,000}}\)       

B. \(\frac{{98}}{{100}}\)    

C. \(\frac{{99}}{{100}}\)     

D. \(\frac{{90}}{{100}}\)

Câu 3. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là: (0,5 điểm)

 A. 80,84       

B. 80,804      

C. 8,14 

D. 8,91

Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài của sân nhà em đo được 7 cm. Vậy chiều dài thật của sân nhà em là: (0,5 điểm)

 A. 42 000 mm        

B. 4 200 cm      

C. 42 dm       

D. 42 m

Câu 5. Số thập phân nào không bằng phân số thập phân \(\frac{{90}}{{100}}\) (0,5 điểm)

 A. 0,009       

B. 0,900      

C. 0,9         

D. 0,90

Câu 6. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1 200 m. Diện tích khu vườn đó theo đơn vị héc-ta là: (0,5 điểm)

A. 6,75 ha      

B. 900 ha       

C. 90 000 ha    

D. 9 ha

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1: Viết số thập phân có:   (1 điểm)

a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: …………………………………………………...

b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: …………………………………………….

c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: ………………………………..

d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: …………………………………………

Bài 2. Điền vào chỗ chấm:   (1 điểm)

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14

…………………………………………………………………………………………

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2

…………………………………………………………………………………………

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được …… ki-lô-mét.

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.  (1 điểm)

a) 15 m 8 dm = 15,08 m …..

c) 9 cm2 = 0,09 dm2 …..

b) 7 tạ 9 kg = 7,9 tạ …..

d) 65 ha = 0,065 km2 …..

Bài 5. Điền số tự nhiên vào chỗ chấm:  (1 điểm)

a) 67,92 < ……….. < 68,132

b) 3,63 < ………< 4,03

Bài 6. Giải bài toán theo tóm tắt sau:   (2 điểm)

 Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

D

D

A

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Tổng số câu trong bài kiểm tra Tiếng Anh là:

18 + 2 = 20 (câu)

Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là:

2 : 20 = \(\frac{2}{{20}}\)

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100 là \(\frac{{98}}{{100}}\)

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số là số 8,91

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

Chiều dài thật của sân nhà em là:

7 × 600 = 4 200 (cm) = 42 m

Đáp số: 42 m

Câu 5.

Đáp án đúng là: A

\(\frac{{90}}{{100}}\) = 0,9 = 0,900 = 0,90

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1 200 : 4 = 300 (m)

Diện tích khu vườn đó là:

300 × 300 = 90 000 (m2) = 9 ha

Đáp số: 9 ha

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1.

a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: 70,06

b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: 9,076

c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: 211,74

d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 13,025

Bài 2.

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14

13,1; 13,2; 13,3; 13,4; 13,5; 13,6; 13,7; 13,8; 13,9.

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2

9,11; 9,12; 9,13; 9,14; 9,15;9,16; 9,17; 9,18; 9,19

Bài 3.

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được 0,8 ki-lô-mét.

Giải thích

Mỗi phút ô tô đi được:

48 000 : 60 = 800 (m) = 0,8 km

Bài 4.

a) 15 m 8 dm = 15,08 m S

Giải thích

15 m 8 dm = 15\(\frac{8}{{10}}\)m = 15,8 m

b) 7 tạ 9 kg = 7,9 tạ S

Giải thích

7 tạ 9 kg = 7\(\frac{9}{{100}}\) tạ = 7,09 tạ

c) 9 cm2 = 0,09 dmĐ

 

d) 65 ha = 0,065 kmS

Giải thích

65 ha = \(\frac{{65}}{{100}}\) km2 = 0,65 km

Bài 5.

a) 67,92 < 68 < 68,132

b) 3,63 < 4 < 4,03

Bài 6.

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 5 = 2 (phần)

Giá trị của một phần là:

22 : 2 = 11 (con)

Số gà trống là:

11 × 5 = 55 (con)

Số gà mái là:

11 × 7 = 77 (con)

Đáp số: Gà trống: 55 con; gà mái: 77 con

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thập phân 47,05 đọc là: (0,5 điểm)

A. Bốn mươi bảy phẩy năm

B. Bốn bảy phẩy năm

C. Bốn mươi bảy phẩy không năm

D. Bốn mươi bảy phẩy lăm không

Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau đây, khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất ta được kết quả là 7 là:   (0,5 điểm)

A. 6,98

B. 7,89

C. 6,099

D. 7,31

Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Hà Nội đến Hưng Yên dài 6,4 cm. Độ dài thật của quãng đường đó dài là: (0,5 điểm)

A. 640 m

B. 64 000m

C. 640 km

D. 64 km

Câu 4. Số các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 là:  (0,5 điểm)

A. 8 số

B. 9 số

C. 10 số

D. 11 số

Câu 5. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có hai chữ số và phần thập phân là số lẻ bé nhất có hai chữ số là:  (0,5 điểm)

A. 99,01

B. 99,11

C. 98,11

D. 98,01

Câu 6. Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 9 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là:  (0,5 điểm)

A. 500 mảnh gỗ

B. 600 mảnh gỗ

C. 700 mảnh gỗ

D. 800 mảnh gỗ

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản. (1 điểm)

Số đo thứ nhất

4 kg

35m

28 m2

663 phút

Số đo thứ hai

8 kg

65 m

40 m2

12 phút

Tỉ số

12 kg

…….

…….

…….

Bài 2. Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) (1 điểm)

Mẫu: 35=610=0,6

a) 350 = …………….

b) 24600 = …………….

c) 134 = …………….

d) 625 = …………….

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)

Người ta vừa xây dựng một nhà máy xử lí rác thải trên một khu đất hình vuông cạnh 600 m. Hỏi khu đất đó có diện tích là …………………………… héc-ta

Bài 4. Nối các cặp số thập phân bằng nhau (1 điểm)

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án + ma trận)

Bài 5. Tính (1 điểm)

a) 980 g = ………..kg

b) 8 m 4 dm = ………… m

c) 7 tấn 125 kg = …………. tấn

d) 7 dm2 38 cm2 = …………. cm2

Bài 6. Tổng của hai số là 3 736, nếu giảm số thứ nhất đi 7 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đó. (2 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Đánh giá

0

0 đánh giá