KNO3 + H2SO4 đặc → HNO3 + KHSO4 | KNO3 ra KHSO4

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- HNO3 thoát ra dưới dạng hơi.

3. Điều kiện phản ứng

- Đun nóng

4. Tính chất hóa học

Nó có thể tham gia nhiều phản ứng hóa học như oxi hóa khử, tác dụng với axit, oxit, phản ứng phân hủy….

- Phản ứng oxi hóa khử của KNO3

S + 2KNO3 + 3C -> K2S + N2 + 3CO2

Nó còn được gọi là phản ứng bột đen, lưu huỳnh và kali nitrat là chất oxy hóa.

- Phản ứng oxi hóa trong môi trường axit

6FeSO4 + 2KNO3 (đậm đặc) + 4H2SO4  ->  K2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O

- Phản ứng phân hủy để tạo oxi

2KNO3  -> 2KNO2 + O2↑

5. Cách thực hiện phản ứng

- Đun hỗn hợp KNO3 rắn với H2SO4 đặc.

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên dùng để điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là

A. Đun hỗn hợp KNO3 rắn với H2SO4 đặc.

B. Đun hỗn hợp KNO3 rắn với H2SO4 loãng.

C. Đun hỗn hợp KNO3 rắn với HBr đặc.

D. Đun hỗn hợp KNO3 rắn với HI đặc

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp KNO3 rắn với H2SO4 đặc.

Đáp án A.

Ví dụ 2: KNO3 có ứng dụng nào sau đây?

A. Làm phân bón hóa học.

B. Làm thuốc nổ.

C. Làm thuốc chữa đau dạ dày.

D. Cả A và B.

Hướng dẫn giải

KNO3 được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Chất nào sau đây được dùng để điều chế lượng nhỏ HNO3 trong PTN

A. KOH rắn.   

B. KCl rắn.   

C. KI rắn.   

D. KNO3 rắn.

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp KNO3 rắn với H2SO4 đặc.

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

6KNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3K2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 + 18H2O

2KNO3 + 2Al + 4H2SO4 → K2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO + 4H2O

KNO3 + Al + 4HCl → KCl + AlCl3 + NO + 2H2O

6KNO3 +10Al + 36HCl → 6KCl + 10AlCl3 + 3N2 + 18H2O

2KNO3 + 3C + S -to→ N2 ↑+ 3CO2↑ + K2S

3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

2KClO to,MnO2 2KCl + 3O2

Đánh giá

0

0 đánh giá