20 Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải

760

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 4 Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 bài tập trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 4.

Bài tập Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia 

B. Số bị chia; số chia

C. Số chia; thương

D. Số bị chia; thương

Đáp án B
Lời giải chi tiết :

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là:

A. 149     

B. 91

C. 914

D. Không viết được

Đáp án C
Lời giải chi tiết :

Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Do đó ta có 9:14=914.

Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là 914.

Câu 3 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16:29 được viết dưới dạng phân số là : ??

Lời giải chi tiết :

Ta có: 16:29=1629

Vậy thương của phép chia 16:29 đươc viết dưới dạng phân số là 1629.

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là: 16;29.

Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Viết theo mẫu: 24:8=248=3.

66:11=??=?
Lời giải chi tiết :

Ta có:         66:11=6611=6

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.

Câu 5 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 56=?1

Lời giải chi tiết :

Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Do đó ta có:  56=561.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 56.

Câu 6 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương: 2449=?:?

Lời giải chi tiết :

Ta có:   2449=24:49.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 24;49.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ ba chữ số 8;2;5 ta lập được tất cảphân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Lời giải chi tiết :

Từ các chữ số 8;2;5 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số sau: 

88;82;85;28;22;25;55;52;58.

Trong đó chỉ có 3 phân số bằng 1, đó là 88;22;55 .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3.

Câu 8 : Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

MP = ...... MN

  • A.

    25

  • B.

    35

  • C.

    15

  • D.

    45

Đáp án A

Lời giải chi tiết :

Ta có MP = 25 MN

Câu 9 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là ??

Lời giải chi tiết :

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là 65.

Đánh giá

0

0 đánh giá