100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines

2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines sách Global Success có đáp án, lời giải chi tiết, chọn lọc. Hi vọng với bộ tài liệu Tiếng Anh 4 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh 4 sắp tới.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines


I. Bài tập Từ vựng và Ngữ âm

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

get ____

A. up 

B. down

C. opposite

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_____ to bed

A. get

B. go

C. come

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_____ breakfast

A. do 

B. have

C. go

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_____ homework

A. do

B. make

C. go

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

______ morning exercises

A. do 

B. eat 

C. make 

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

A. have breakfast

B. go to school

C. go to bed 

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.

A. get up

B. have breakfast 

C. go to school 

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.

A. have lunch 

B. wash my face 

C. do my homework 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

I go to bed at ______.

A. thirty ten 

B. half ten 

C. ten thirty 

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

I _____ at 4 P.M. I often play badminton with my sister after school.

A. have breakfast 

B. go home 

C. go to bed

Câu 11 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Look and match. 

1. 100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines (ảnh 1)

2. 100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines (ảnh 1)

3. 100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines (ảnh 2)

4. 100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines (ảnh 3)

5. 100 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success 2024) có đáp án: Time and daily routines (ảnh 4)

A. go to school

B. go to bed

C. have breakfast

D. do homework 

E. get up

II. Bài tập Ngữ pháp

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Make questions for the underlined words.

do my homework in the afternoon.


Câu 2 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the given words to make correct sentences.

up 

at 

6:30

get 

Tuesday.

on

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

She _____ dinner at 7 o’clock.

A. having 

B. have 

C. has 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What time _____ it?

A. are 

B. is 

C. does 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Do you get up _____ six o’clock?

A. on

B. in 

C. at 

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What time _____ you get up?

A. do

B. does

C. are 

Câu 7 : Chọn một cái

1. A. go to school B. have breakfast C. go to bed D. time

2. A. Read B. Go C. Sit D. What

3. A. seven B. fifteen C. thirty D. routine

4. A. school B. house C. garden D. brother

5. A. run B. early C. go to school D. have lunch

Đáp án:

1 - D; 2 - D; 3 - D; 4 - D; 5 - B;

Câu 8 : Hoàn thành các cụm từ với động từ có sẵn.

get (x2) ; take ; go ; comb ; read

have (x2) ; listen ; brush ; wash ;

1. _______________ up

2. __________________ the face

3. _______________ the teeth

4. __________________ dinner

5. _______________ to school

6. __________________ the hair

7. _______________ to music

8. __________________ a bath

9. _____________ lunch

10. __________________ book

Đáp án:

get (x2) ; take ; go ; comb ; read

have (x2) ; listen ; brush ; wash ;

1. ____Get____ up

2. ______Wash____ the face

3. _____Brush______ the teeth

4. _______Have________ dinner

5. ______Go______ to school

6. ________Comb_____ the hair

7. _______Listen_____ to music

8. ______Take______ a bath

9. _____Have____ lunch

10. ______Read______ book

Câu 9 : Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

Hi, I’m Hoang. I study at Duy Tan Primary School. I usually get up at 7.00. After breakfast, I walk to school at 7.40. My school starts at 8.00. My friends and I play badminton at break time. We have three subjects in the afternoon. The school finishes at 4.30.

1. What time does Hoang get up?

2. When does he go to school?

3. What time does his school start?

4. When does he play badminton?

5. What time does his school finish?

Đáp án:

1 - He gets up at 7.00.

2 - He goes to school at 7.40.

3 - It starts at 8.00.

4 - He plays badminton at breaktime.

5 - It finishes at 4.30.

Xem thêm các bài Bài tập Tiếng anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 1: My friends

Bài tập Unit 2: Time and daily routines

Bài tập Unit 3: My week

Bài tập Unit 4: My birthday party

Bài tập Unit 5: Things we can do

Đánh giá

0

0 đánh giá