K + I2 → KI | K ra KI

866

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2K + I2 → 2KI gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2K + I2 → 2KI

1. Phương trình phản ứng hóa học

    2K + I2 → 2KI

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Kali nóng chảy cháy sáng trong iot.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ > 100oC

4. Tính chất hóa học

- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.

K → K+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Kali (K) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

b. Tác dụng với axit

2K + 2HCl → 2KCl + H2.

c. Tác dụng với nước

- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2K + 2H2O → 2KOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.

2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với iot thu được muối kaliiotua.

6. Bạn có biết

Kali cũng cho phản ứng với halogen (Cl2; Br2, I2,…) phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo thành muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho 3,9 g kim kiềm M tác dụng vừa đủ với 12,7 g iot đun nóng. Kim loại M là

A. Li     

B. Na

C. K     

D. Rb

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2M + I2 → 2MI

nM = 2.nI2 = 2. (12,7/254) = 2. 0,05 = 0,1 mol ⇒ M = 39 ⇒ M là K

Ví dụ 2: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong chất nào?

A. Nước tinh khiết

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch KOH

D. Dầu hỏa.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì K không phản ứng với dầu hỏa

Ví dụ 3: Cho K tác dụng với I2. Điều kiện để phản ứng xảy ra là

A. Nhiệt độ phòng     

B. 0oC

C. > 100oC     

D. Nhiệt độ bất kì

Đáp án C

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

4K + O2 → 2K2O

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2K + S → K2S

2K + 2HCl → 2KCl + H2

2K + H2SO4 → K2SO4 + H2

6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2

2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2

Đánh giá

0

0 đánh giá