Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch H2SO4 và có bọt khí thoát ra.
3. Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
4. Tính chất hóa học
4.1. Tính chất hóa học của Kali (K)
- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
K → K+ + 1e
a. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với axit
2K + 2HCl → 2KCl + H2.
c. Tác dụng với nước
- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2K + 2H2O → 2KOH + H2.
d. Tác dụng với hidro
- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.
2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)
4.2. Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
6. Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các axit như HCl, H2SO4…
Ví dụ 1: Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 17,4 g
B. 34,8 g
C. 8,7 g
D. 0,71 g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
nNa2SO4 = nNa/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mK2SO4 = 0,05.174 = 8,7 g
Ví dụ 2: Cho 3,9 g kim loại kiềm M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
nM = 2nH2SO4 = 2.0,05 = 0,1 mol ⇒ MM = 39 ⇒ M là K
Ví dụ 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại K có số electron hoá trị là
A. 1e.
B. 2e.
C. 3e.
D. 4e.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Na (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:
2K + CuSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
2K + FeSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + 3H2 + 2Al(OH)3