Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
1. Phương trình phản ứng hóa học:
6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kali tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.
3. Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
4. Tính chất hóa học
- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
K → K+ + 1e
a. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với axit
2K + 2HCl → 2KCl + H2.
c. Tác dụng với nước
- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2K + 2H2O → 2KOH + H2.
d. Tác dụng với hidro
- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.
2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
6. Bạn có biết
Na tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1 B. 2
B. 3 D. 4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Ví dụ 2: K có tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
2K + 2HCl → 2KCl + H2
Ví dụ 3: Cho 2,3 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kaliphotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
nH2 = nK/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:
2K + CuSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Cu(OH)2
2K + FeSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + 3H2 + 2Al(OH)3
2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Zn(OH)2