K + Br2 → KBr | K ra KBr

1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2K + Br2 → 2KBr gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2K + Br2 → 2KBr

1. Phương trình phản ứng hóa học:

   2K + Br2 → 2KBr

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali phản ứng êm dịu với dung dịch nước brom.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ 150 - 250oC.

4. Tính chất hóa học

- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.

K → K+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Kali (K) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

b. Tác dụng với axit

2K + 2HCl → 2KCl + H2.

c. Tác dụng với nước

- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2K + 2H2O → 2KOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.

2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Kali tác dụng với dung dịch Br2 trong CCl4 thu được muối kalibrommua.

6. Bạn có biết

Kali cũng cho phản ứng với halogen (Cl2; Br2,…) tạo thành muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho K tác dụng với dung dịch brom dư thu được 1,19 g muối. Khối lượng K tham gia phản ứng là

A. 0,39 g     

B. 3,9 g

C. 7,8 g     

D. 0,78 g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + Br2 → 2KBr

NK = nKBr = 1,19/119 = 0,01 mol ⇒ mK = 0,01.39 = 0,39 g

Ví dụ 2: Cho Kali tác dụng với khí clo trong bình nhiệt độ cao. Phản ứng xảy ra với hiệu ứng nhiệt:

A. ΔH = 0     

B. ΔH < 0

C. ΔH > 0     

D. Không xác định

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phản ứng đốt cháy K trong Cl2 tỏa nhiệt mạnh.

Ví dụ 3: Trong tự nhiên kali gồm ba đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của brom là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là:

A. 30,56%     

B. 29,92%

C. 31,03%     

D. 30,55%

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

%41K = 100% - (93,26% + 0,012%) = 6,728%

Khối lượng nguyên tử trung bình của K là MK = 39,13468

 2K  +  Br2 → 2KBr  | Cân bằng phương trình hóa học

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

2K + I2 → 2KI

4K + O2 → 2K2O

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2K + S → K2S

2K + 2HCl → 2KCl + H2

2K + H2SO4 → K2SO4 + H2

6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2

Đánh giá

0

0 đánh giá