Học phí Đại học Thái Bình năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Thái Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Thái Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Thái Bình năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thái BìnhNăm học 2023-2024, mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên từ mức thấp nhất là 1.350.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành nghệ thuật và cao nhất là 2.760.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành y dược.
C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 750 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 700 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 700 | ||
10 | 7380101 | Luật | 700 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 70 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 70 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
10 | 7380101 | Luật | 70 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 60 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 60 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 60 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 60 | ||
10 | 7380101 | Luật | 60 |
5. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 18.5 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
4 | 7310201 | Chính trị học | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 18.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; B00; C14; D01 | 19 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Thái Bình Dương:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất