Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất

36

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024

Đang cập nhật .....

B. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15

C. Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Bình năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh:

– Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

3. Hình thức xét tuyển:

– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

– Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT

4. Ngành tuyển sinh (dự kiến):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

I

Các ngành đào tạo đại học:

760

 

  1   

Giáo dục Mầm non

7140201

40

 

Giáo dục Tiểu học

7140202

60

 

Giáo dục Thể chất

7140206

20

 

4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

20

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

20

Mã ngành mới

Ngôn ngữ Anh

7220201

100

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

60

 

Kế toán

7340301

100

 

 9   

Quản trị kinh doanh

7340101

60

 

   10    

Công nghệ thông tin

7480201

100

 

   11     

Nông nghiệp

7620101

60

 

  12    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

60

 

  13    

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

60

 

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

30

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

30

 
Đánh giá

0

0 đánh giá