Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | ĐH. Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, M07, M14 | 21 |
2 | ĐH. Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C14, D01 | 27 |
3 | ĐH. Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 23.43 |
4 | ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D01 | 26.27 |
5 | ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 26.27 |
6 | ĐH. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
7 | ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
8 | ĐH. Kế toán | 7340301 | A01, A09, C02, D01 | 16 |
9 | ĐH. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A03, C03, D01 | 16 |
10 | ĐH. Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D01 | 16 |
11 | ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi | 7620101 | A00, B03, A09, C13 | 16 |
12 | ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, D01, D15 | 16 |
13 | ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B03, C04, D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Bình năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh:
– Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.
– Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.
3. Hình thức xét tuyển:
– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
– Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT
4. Ngành tuyển sinh (dự kiến):
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
760 |
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
60 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
20 |
|
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
20 |
|
5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
20 |
Mã ngành mới |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
60 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
|
11 |
Nông nghiệp |
7620101 |
60 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
60 |
|
13 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
60 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
30 |
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
30 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quảng Bình:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 3 năm gần đây
Học phí Đại học Quảng Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo rường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất