Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
4 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 21 | |
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 20 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 23 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24.5 | |
16 | 7140202 | Giáo dục Tiếu học | C04; D01; D10; D15 | 26.25 | |
17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.5 | |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 27 | |
20 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 25.5 | |
21 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
23 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24 | Trình độ Cao đẳng |
B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023
Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).
Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
C. Phương án tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
100 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
40 |
|
3. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Văn – Anh |
A00 C01 C14 D01 |
75 |
|
4. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Văn – Anh |
A00 A01 B00 D01 |
30 |
|
5. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 B00 D01 D10 |
30 |
|
6. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
130 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
7. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Nhật 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D06 D78 |
50 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
8. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Địa – Hàn 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
AH1 A01 D01 D78 |
100 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
9. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Văn – Trung 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D04 D78 |
150 |
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT |
10. |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
40 |
|
11. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
100 |
|
12. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
200 |
|
13. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
220 |
|
14. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
A01 C00 D01 D15 |
150 |
|
15. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD 2. Văn – Sử – Địa 3. Toán – Văn – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
A09 C00 C14 C20 |
85 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
16. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04 D01 D10 D15 |
120 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
17. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
18. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
19. |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
20. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
60 |
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
21. |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) |
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
40 |
|
22. |
Quản lý văn hóa (Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện ) |
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 2. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh:
a) PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.
Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
c) PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)
Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
d) PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
đ) PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
e) PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):
Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
4.2. Thời gian tuyển sinh:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024
II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38), gồm:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1;
(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên
+ Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);
+ Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2;
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;
+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 12;
(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hạ Long:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022 cao nhất 22 điểm
Điểm chuẩn Đại học Ha Long năm 2021 cao nhất 20 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hạ Long 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022 - 2023 mới nhất