Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất

265

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Hạ Long (HLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
3 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; C01; C14; D01 18  
4 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 18  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D10 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 21  
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 20  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc AH1; A01; D01; D78 20  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 23  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 21  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 19  
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C00; D01; D15 18  
15 7140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 24.5  
16 7140202 Giáo dục Tiếu học C04; D01; D10; D15 26.25  
17 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 20  
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C04; D01; D15 26.5  
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D78 27  
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; D07 25.5  
21 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00; C04; D01; D15 18  
22 7229042 Quản lý văn hóa C00; C04; D01; D15 18  
23 51140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 24 Trình độ Cao đẳng

B. Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

C. Phương án tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

    1.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

 

    2.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40

 

    3.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

 

    4.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

 

    5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

 

    6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

    7.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

    8.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

    9.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

 10.

Kế toán

7340301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40

 

 11.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100

 

 12.

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

 

 13.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220

 

 14.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150

 

 15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 17.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 18.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 20.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

 21.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40

 

 22.

Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

 
 

4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:

4.1. Phương thức tuyển sinh: 

a) PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c) PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)

Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

d) PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

đ) PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

e) PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

4.2. Thời gian tuyển sinh:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.

Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024

II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1;

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;

2. Xét tuyển bằng học bạ THPTLựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

+ Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);

+ Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2;

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

3. Xét tuyển theo phương thức kết hợpXem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 12;

(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);

(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

 

Đánh giá

0

0 đánh giá