Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 7: Giới thiệu về rừng
Câu 1 trang 18 SBT Công nghệ 7: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
A. thực vật rừng và động vật rừng
B. đất rừng và thực vật rừng
C. đất rừng và động vật rừng
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.
|
1. Động vật |
|
2. Vi sinh vật |
|
3. Không khí |
|
4. Thực vật |
|
5. Nước |
|
6. Nấm |
|
7. Con người |
|
8. Máy tỉa cành |
|
|
Trả lời:
٧ |
1. Động vật |
٧ |
2. Vi sinh vật |
|
3. Không khí |
٧ |
4. Thực vật |
|
5. Nước |
٧ |
6. Nấm |
|
7. Con người |
|
8. Máy tỉa cành |
|
|
Câu 3 trang 18 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về vai trò của rừng
|
1. Điều hòa không khí |
|
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
|
4. Chống biến đổi khí hậu |
|
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
|
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
|
7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh |
Trả lời:
٧ |
1. Điều hòa không khí |
٧ |
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
٧ |
4. Chống biến đổi khí hậu |
٧ |
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
٧ |
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
٧ |
7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh |
Câu 4 trang 18 SBT Công nghệ 7: Điền tên các thành phần rừng ở cột A tương ứng với vai trò ở cột B
A. Thành phần rừng |
B. Vai trò |
|
1. Chắn gió, chắn sóng |
|
2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn |
|
3. Ngăn cát bay, lấn biển |
|
4. Điều hòa khí hậu |
|
5. Sản xuất, khai thác gỗ |
|
6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng |
|
7. Cung cấp lương thực, thực phẩm |
Trả lời:
A. Thành phần rừng |
B. Vai trò |
Thực vật |
1. Chắn gió, chắn sóng |
Thực vật |
2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn |
Thực vật |
3. Ngăn cát bay, lấn biển |
Thực vật |
4. Điều hòa khí hậu |
Thực vật |
5. Sản xuất, khai thác gỗ |
Sinh vật (thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật) |
6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng |
Thực vật, nấm |
7. Cung cấp lương thực, thực phẩm |
Tên rừng |
Loại rừng |
1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình |
|
2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định |
|
3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang |
|
4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang |
|
5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp |
|
6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk Lăk |
|
7. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La |
|
8. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
|
9. Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kan |
|
Trả lời:
Tên rừng |
Loại rừng |
1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình |
Rừng đặc dụng |
2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định |
Rừng đặc dụng |
3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang |
Rừng đặc dụng |
4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang |
Rừng đặc dụng |
5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp |
Rừng đặc dụng |
6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk Lăk |
Rừng đặc dụng |
7. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La |
Rừng sản xuất |
8. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
Rừng đặc dụng |
9. Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kan |
Rừng đặc dụng |
Tên rừng |
Loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Tên rừng |
Loại rừng |
Rừng chắn cát ven biển |
Rừng phòng hộ |
Rừng keo |
Rừng sản xuất |
Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La |
Rừng đặc dụng |
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Vai trò chính của rừng phòng hộ dùng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo vệ di tích lịch sử
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Vai trò chính của rừng sản xuất để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
A. Chống sa mạc hóa
B. Điều hòa khí hậu
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò chính của rừng đặc dụng để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.
|
1. Bảo vệ nguồn nước |
|
2. Bảo vệ đất, chống xói mòn |
|
3. Chống sa mạc hóa |
|
4. Chắn sóng biển, chống sạt lở |
|
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
|
6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường |
|
7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển |
Trả lời:
٧ |
1. Bảo vệ nguồn nước |
٧ |
2. Bảo vệ đất, chống xói mòn |
٧ |
3. Chống sa mạc hóa |
٧ |
4. Chắn sóng biển, chống sạt lở |
|
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
٧ |
6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường |
٧ |
7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển |
|
1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật |
|
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
|
3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người |
|
4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người |
|
5. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
|
6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh |
Trả lời:
|
1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật |
٧ |
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
٧ |
3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người |
٧ |
4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người |
|
5. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
|
6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh |
|
1. Bảo tồn nguồn gene thực vật |
|
2. Bảo vệ di tích lịch sử |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
|
4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch |
|
5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người |
|
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
Trả lời:
٧ |
1. Bảo tồn nguồn gene thực vật |
٧ |
2. Bảo vệ di tích lịch sử |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
٧ |
4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch |
|
5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người |
٧ |
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
Bài 5: Nhân giống vô tính cây trồng
Bài 8: Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây rừng