Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh 2024 MỚI NHẤT

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh 2024 đầy đủ, chi tiết nhất, ngoài ra còn có các thông tin liên qua về mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh giúp bạn đọc có thêm kiến thức về đơn, biểu mẫu.

Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh 2024 MỚI NHẤT

1. Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh

Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh – Mẫu 1

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM

Independence - Freedom - Happiness

-------------------------

CURRICULUM VITAE

PART I: PERSONAL INFORMATION

1.      Name and surname:    

2.      Gender:

3.      D.O.B:                                                            ID card no.:

4.      Permanent residence:                                      Street:              Ward:

District:                      

5.      Ethnic Group:                                                 Religion:

6.      Cultural standard:

Foreign language:

7.      Date of admitting to the Organizations (Vietnam Farmer’s Union, Vietnam Women’s Union, Vietnamese Trade Union):

Place of admission:

8.      Date of admitting to the Ho Chi Minh Communist Youth Union:   in  

9.      Date of admitting to the Vietnamese Communist Party                                 in:

10.  Personal process (summarize activities from 12 years old until now: Which job? Where?)

From               to         :

From               to         :

From               to         :

From               to         :

From               to         :

From               to         :

From               to         :

 

PART II: FAMILY RELATIONS

11.  Father's  full name:                                          Year of birth:

Occupation, title before and after 30-04-1975:

-           

Current residence:  

12.  Mother's  full name:                                        Year of birth:

Occupation, title before and after 30-04-1975:

-           

-          Current residence:

1313.Wife’s full name:                                            Year of birth: 1976

Occupation, title before and after 30-04-1975:

-Current residence:

14. Sons & Daughters’ full name: age? which job? where?:

-

-

15. Other relatives’ full name: age? which job? where?

  Date           

 Applicant     

(Signed)     

-

COMMENTS AND CONFIRMATION BY LOCAL AUTHORITY

 

(Needed content is that this curriculum vitae is right or wrong. If having any wrong, please give details and be possible to comment on occupation as well as the circumstance of employee).

I am:               , Chairman of Ward ---’s Peoples Committee certifies:

Mr./Ms.                      , ID card no.:                          commited to understand and be responsible for the above information and signed this curriculumn vitae before Mr./Ms.                     , the profiles receiver.

 

Certification no.:         , book no.:

 

      

  Date                    

PEOPLE’S COMMITTEE OF WARD

CHAIRMAN             

          (Sign and seal) 

 

Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh 2024 MỚI NHẤT  (ảnh 1)

Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh – Mẫu 2

LÝ LỊCH TỰ THUẬT
Curriculum vitae (for foreigner)

I – SƠ YẾU LÝ LỊCH:

Personal Infomation

1. Họ và tên:............................................................... ..............

Full name:................................................................................

2. Giới tính:..............................................................................

Sex:.........................................................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh:..........................................................

Date of birth:............................................................................

4. Tình trạng hôn nhân:.............................................................

Marital status:...........................................................................

5. Quốc tịch gốc:......................................................................

Nationality of origin:................................................................

6. Quốc tịch hiện tại:.................................................................

Present nationality:...................................................................

7. Nghề nghiệp hiện tại:............................................................

Present profession:....................................................................

8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:.....................................

Last or present work place:.......................................................

II – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
Training Background

............................................................................................................................

............................................................................................................................

III – QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN (KỂ CẢ Ở VIỆT NAM):

Employment Records

............................................................................................................................

............................................................................................................................

9. Đã làm việc ở nước ngoài:

Employment outside Vietnam

............................................................................................................................

............................................................................................................................

10. Đã làm việc ở Việt Nam:

Employment in Vietnam

............................................................................................................................

............................................................................................................................

IV – LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP:

Legal Status

11. Đã vi phạm pháp luật Việt Nam lần nào chưa?

Have you ever violated the Vietnamese law?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

12. Đã vi phạm pháp luật nước ngoài lần nào chưa? Mức độ vi phạm?

Have you ever violated law of any other country? Level of violation?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

13. Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

I certify that these statements are true to the best of my knowledge and will be responsible for their correctness.

          Ngày ... tháng .... năm ...
          Date, ...............
          Người khai ký tên
          (Signature)

2. Sơ yếu lý lịch là gì?

Sơ yếu lý lịch, hay còn có tên gọi khác là sơ yếu lý lịch tự thuật, là giấy tờ kê khai thông tin cá nhân, thông tin nhân thân và những thông tin tiểu sử của người viết. Về mặt pháp lý, sơ yếu lý lịch có tác dụng chứng minh người viết là công dân hợp pháp. Về mặt tuyển dụng, sơ yếu lý lịch có tác dụng giúp những nhà tuyển dụng hiểu hơn phần nào ứng viên xin việc.

Hiện nay thì có hai loại sơ yếu lý lịch : sơ yếu lý lịch viết tay và sơ yếu lý lịch đánh máy. 

- Sơ yếu lý lịch viết tay là sơ yếu lý lịch mà bạn có thể dễ dàng mua ở hiệu sách, cửa hàng tạp hóa rồi về điền thông tin

- Sơ yếu lý lịch đánh máy là hình thức trình bày sơ yếu lý lịch được nhiều bạn trẻ áp dụng bởi tính linh hoạt. Khác với sơ yếu lý lịch viết tay, sơ yếu lý lịch đánh máy sẽ đảm bảo được tính khoa học, dễ nhìn hơn. 

Khi một người lao động ứng tuyển vào bất kỳ công ty hay doanh nghiệp bất kỳ thì việc nộp sơ yếu lý lịch là phần không thể thiếu, giúp cho nhà tuyển dụng hiểu được tính cách và sự phù hợp của bạn đối với vị trí ứng tuyển. Để không bị bỏ sót những thông tin quan trọng, một bản sơ yếu lý lịch bắt buộc phải bao gồm đầy đủ những thông tin sau:

- Ảnh thẻ 4x6cm (nền trắng hoặc xanh) có đóng dấu xác nhận giáp lai.

- Thông tin cá nhân phải điền đầy đủ bao gồm: Họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, nguyên quán, hộ khẩu thường trú…

- Thông tin nhân thân trong gia đình bao gồm bố mẹ, anh chị em ruột, vợ (chồng): Họ tên, năm sinh, nơi ở, nơi làm việc.

- Sơ lược quá trình học tập, làm việc cũng như các loại bằng cấp liên quan từ lúc sinh ra và lớn lên.

- Đóng dấu và xác nhận của địa phương nơi cư trú

Sơ yếu lý lịch tiếng Anh là curriculum vitae:

Resume, also known as a resume, is an overview, is an overview of information related to job applicants, including personal information and personal in formation (father, mother, spouse, a candidate’s brother, sister,…) is often used to complete s job application or to complete related administrative procedures.

3. Hướng dẫn viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh. 

Để các bạn có thể viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh một cách thì các bạn cần chú ý đến một số nội dung cơ bản như sau: 

Sơ yếu lý lịch, tuy theo tiếng Anh thì sơ yếu lý lịch cũng được viết tắt là CV. Nhưng bản sơ yếu lý lịch sẽ đề cập nhiều tới thông tin cá nhân và liên quan tới thông tin người thân, gia đình, tình trạng hôn nhân, …. Còn các kỹ năng liên quan tới công việc và kinh nghiệm chỉ được tóm lược ngắn gọn. Chúng ta không nên nhầm lẫn sơ yếu lý lịch và CV. 

Một mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh sẽ thường được trình bày và bao gồm các nội dung như bên dưới đây:

- Phần thông tin cá nhân trong sơ yếu lý lịch:  ở phần thông tin cá nhân khi các bạn viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh, các bạn sẽ liệt kê chính xác và rõ ràng các thông tin cá nhân liên quan tới bản thân mình, bao gồm: họ và tên( full name), Ngày, tháng, năm sinh (Date of Birth), Chỗ ở (Address) , Số điện thoại (Phone Number), Địa chỉ email (email Address), Giới tính (sex), Tình trạng hôn nhân hiện tại (marital status)

Ví dụ: 

Le Van Minh

Date of Birth:May 20,1996

Email: levanminh1996@gmail.com

Phone number: 098765345

Address: Cau Giay, Ha Noi, Viet Nam

Khi viết sơ yếu lý lịch tiếng Anh, các bạn nên bổ sung ảnh đại diện, thông thường sẽ là ảnh màu có kích cỡ là 3x4. Ảnh đại diện rõ mặt, lựa chọn ảnh nghiêm túc với áo ngay ngắn và nghiêm chỉnh, nên lựa chọn áo có cổ và ảnh đại diện biểu lộ rõ thần thái của bạn).

Địa chỉ email mà bạn cung cấp nên là địa chỉ nghiêm túc, chuyên nghiệp, thông thường tên email sẽ bao gồm tên bạn và một số con số đi kèm.

Về bằng cấp: bạn có thể nêu cụ thể  loại bằng Đại học bạn đã đạt được và điểm số các loại chứng chỉ bạn có được (trong trường hợp điểm số cao), chẳng hạn như: Tôi đã đỗ bằng cử nhân ngành kế kiểm trường Đại học Ngân hàng với loại bằng xuất sắc và GPA là 3.84/4. Ngoài ra tôi có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với IELTS 7.0.

Khi viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng anh thì việc sử dụng ngôn từ cũng khá là quan trọng, bạn nên ưu tiên sử dụng những ngôn từ dễ hiểu, tránh những từ đa nghĩa nhiều dụng ý. Một điều lưu ý nữa đó là khi bạn nộp sơ yếu lý lịch để xin việc thì bạn cần lưu ý rằng phía bên tuyển dụng họ cần phải đọc cả trăm bộ hồ sơ, cho nên bạn cần chú ý ghi thông tin một cách đơn giản, cụ thể và những thông tin chính nhất của bản thân mình. 

Ngôn ngữ dùng trong sơ yếu lý lịch không được sử dụng những ngôn từ sáo rỗng. Sơ yếu lý lịch tiếng Anh (CV) mục đích chính là nhằm để xin việc, ứng tuyển vào vị trí bạn mong muốn được làm, thế nên đây là nơi bạn thể hiện bản thân cũng như mong muốn, định hướng nghề nghiệp chứ không phải là nơi bạn đánh đồng và khoe khoang chính mình. 

Trong bản sơ yếu lý lịch bạn cần nhấn mạnh kinh nghiệm làm việc của mình. Đây luôn là điểm mà các nhà tuyển dụng quan tâm hàng đầu khi đọc bản sơ yếu lý lịch của bạn.

Những động từ "do", "make", "help"... được dùng nhiều rồi, bạn cũng nên thay bằng các từ như implement, execute, initiate, conduct... để tạo điểm nhấn, tránh lặp từ.

Đừng lạm dụng những từ mô tả sáo rỗng. Một số từ hay bị lạm dụng trong CV tiếng Anh đó là:

Professional: chuyên nghiệp

Hardworking: chăm chỉ

A great team player: người làm việc nhóm giỏi

Innovative/ Creative: Sáng tạo, đột phá

Meticulous: Tỉ mỉ

Dynamic: Năng động

Đánh giá

0

0 đánh giá