Với giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 2. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì?
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 22, 23, 24, 25 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22 Bài 1: Đánh dấu vào số phù hợp với hình.
Có bao nhiêu khối lập phương?
Lời giải
a)
Em thấy có một thanh 1 chục hình lập phương và 8 hình lập phương rời. Em tính 10 + 8 = 18
Em chọn đáp án 18.
b) Em thấy có ba thanh, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 4 hình lập phương rời. Em tính 10 + 10 + 10 + 4 = 34
Em chọn đáp án 34.
c) Em thấy có 6 thanh, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 3 hình lập phương rời. Em tính: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 3 = 63
Em chọn đáp án 63.
d) Em thấy có 3 thanh lập phương rời, mỗi thanh có 1 chục hình lập phương và 5 hình lập phương rời. Em tính: 10 + 10 + 10 + 5 = 35
Em chọn đáp án 35.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22 Bài 2: Số?
Ước lượng: Có khoảng ………. con mèo.
Đếm: Có …….. con mèo.
Ước lượng: Có khoảng ………. quả táo.
Đếm: Có …….. quả táo.
Lời giải
a)
Ước lượng: Có khoảng 40 con mèo
Đếm: Có 43 con mèo
b)
Ước lượng: Có khoảng 40 quả táo
Đếm: Có 38 quả táo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 3: Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu):
Lời giải
Em nhớ lại kiến thức đã học về số hạng – tổng
Trong phép tính cộng, số hạng là các số đứng trước dấu “=” còn tổng chính là kết quả của phép tính cộng
Em nối:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Làm lại các phép tính sai.
Lời giải
*) Điền Đ, S vào ô trống:
*) Tính lại:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 23 Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 … 29
60 + 8 … 8 + 60
74 - 24 … 74 + 24
Lời giải
9 < 29
60 + 8 = 8 + 60
74 – 24 < 74 + 24
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 24 Bài 6: Nối hai số có tổng bằng 80 để giúp chim mẹ tìm con.
Lời giải
Em tìm được hai số có tổng bằng 80 là:
40 + 40 = 80
80 + 0 = 80
60 + 20 = 80
50 + 30 = 80
70 + 10 = 80
Em nối
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 24 Bài 7:
Mai sưu tầm được được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem??
Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ……. con tem.
Lời giải
Em thực hiện phép tính trừ lấy: 45 – 15 = 30 (con tem)
Em điền:
Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê 30 con tem.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 25 Bài 8: Vui học.
Quan sát các số sau.
Chọn hai số thích hợp viết vào nhị hoa rồi viết 4 phép tính theo mẫu.
Lời giải
a) Em chọn hai số 40 và 60 có tổng bằng 100
Em viết được các phép tính từ các số trên là:
40 + 60 = 100
60 + 40 = 100
100 – 40 = 60
100 – 60 = 40
Em điền
b) Em chọn hai số 50 và 20 có tổng bằng 70
Em viết được các phép tính từ các số trên là:
50 + 20 = 70
20 + 50 = 70
70 – 50 = 20
70 – 20 = 50
Em điền