Với giải Speaking SGK Tiếng anh 8 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 4: Disasters giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 8 Unit 4: Disasters
WHAT TO DO IN A DISASTER
(LÀM GÌ TRONG MỘT THIÊN TAI)
a. You're making a poster with safety tips for disasters. In pairs: Discuss what you should (or shouldn't) do before and during disasters. Then, choose one disaster and make a poster with the three best safety tips for that disaster.
(Bạn đang làm một tấm áp phích với các mẹo an toàn khi xảy ra thảm họa. Làm theo cặp: Thảo luận về những điều bạn nên (hoặc không nên) làm trước và trong khi xảy ra thảm họa. Sau đó, chọn một thảm họa và làm một tấm áp phích với ba mẹo an toàn tốt nhất cho thảm họa đó.)
A: How should we prepare for a fire?
(Chúng ta nên chuẩn bị cho đám cháy như thế nào?)
B: We should keep a fire extinguisher in a safe place.
(Chúng ta nên để bình chữa cháy ở nơi an toàn.)
A: What should we do during a fire?
(Chúng ta nên làm gì khi có hỏa hoạn?)
B: We shouldn't...
(Chúng ta không nên...)
- fire (hỏa hoạn) - flood (lũ lụt) - typhoon (bão nhiệt đới) - tsunami (sóng thần) - earthquake (động đất) |
Lời giải:
A: How should you prepare for an earthquake?
(Làm thế nào bạn nên chuẩn bị cho một trận động đất?)
B: You should keep emergency items in a safe place and keep your phone near you and make sure it has enough battery.
(Bạn nên để các vật dụng khẩn cấp ở nơi an toàn và để điện thoại gần bạn và đảm bảo rằng điện thoại có đủ pin.)
A: What should you do during an earthquake?
(Bạn nên làm gì trong một trận động đất?)
B: You should get under a desk or table and call the emergency services if you are in danger.
(Bạn nên chui xuống gầm bàn hoặc bàn và gọi dịch vụ khẩn cấp nếu bạn gặp nguy hiểm.)
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 lớp 8 trang 34
Unit 4 Lesson 2 lớp 8 trang 38
Unit 4 Lesson 3 lớp 8 trang 42
Xem thêm các bài giải Tiếng anh 8 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 3: Protecting the Enviroment