Work in pairs. Take tums to remind each other to do these things this evening. Use the key phrases

118

Với giải Câu 4 trang 56 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Years ahead

4 (trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Work in pairs. Take tums to remind each other to do these things this evening. Use the key phrases. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhắc nhở nhau làm những việc sau vào tối nay. Sử dụng các Cụm từ khóa.)

1. history homework

2. guitar lesson

3. help with dinner

4. go to bed on time

A: You've got your history homework this evening, remember? (Bạn có bài tập về nhà môn Lịch sử tối nay, nhớ không?)

B: Remind me to help with dinner. (Hãy nhắc tôi giúp chuẩn bị bữa tối.)

Gợi ý:

1. history homework

You have history homework today, remember?

2. guitar lesson

You've got your guitar lesson this afternoon.

3. help with dinner

Don’t forget you’ve helped with dinner.

4. go to bed on time

Can you remind me to go to bed on time?

Hướng dẫn dịch:

1. bài tập về nhà môn Lịch sử

Hôm nay bạn có bài tập về nhà môn Lịch sử, nhớ không?

2. tiết học guitar

Bạn có tiết học guitar vào chiều nay.

3. giúp chuẩn bị bữa tối

Đừng quên bạn cần giúp chuẩn bị bữa tối.

4. đi ngủ đúng giờ

Bạn có thể nhắc tôi đi ngủ đúng giờ không?

Đánh giá

0

0 đánh giá