Với giải Câu 4 trang 56 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Years ahead
4 (trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Work in pairs. Take tums to remind each other to do these things this evening. Use the key phrases. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhắc nhở nhau làm những việc sau vào tối nay. Sử dụng các Cụm từ khóa.)
1. history homework
2. guitar lesson
3. help with dinner
4. go to bed on time
A: You've got your history homework this evening, remember? (Bạn có bài tập về nhà môn Lịch sử tối nay, nhớ không?)
B: Remind me to help with dinner. (Hãy nhắc tôi giúp chuẩn bị bữa tối.)
Gợi ý:
1. history homework
You have history homework today, remember?
2. guitar lesson
You've got your guitar lesson this afternoon.
3. help with dinner
Don’t forget you’ve helped with dinner.
4. go to bed on time
Can you remind me to go to bed on time?
Hướng dẫn dịch:
1. bài tập về nhà môn Lịch sử
Hôm nay bạn có bài tập về nhà môn Lịch sử, nhớ không?
2. tiết học guitar
Bạn có tiết học guitar vào chiều nay.
3. giúp chuẩn bị bữa tối
Đừng quên bạn cần giúp chuẩn bị bữa tối.
4. đi ngủ đúng giờ
Bạn có thể nhắc tôi đi ngủ đúng giờ không?
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:
Unit 5 Vocabulary lớp 8 trang 50, 51
Unit 5 Language Focus 1 lớp 8 trang 53
Unit 5 Vocabulary and Listening lớp 8 trang 54
Unit 5 Language Focus 2 lớp 8 trang 55
Unit 5 Speaking lớp 8 trang 56
Unit 5 CLIL: Science: Genetic engineering lớp 8 trang 95
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác: