watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow /

73

Với giải Câu 5 trang 55 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Years ahead

5 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. There is one extra word in each sentence. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Trong mỗi câu có một từ thừa.)

1. watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow / ?

2. the match / won't / don't / we / be / watching / on Sunday

3. will / staying / you / are / in a hotel / be / this time next week / ?

4. studying here / I / be / won't / to / when I'm older

5. humans / living / live / be / will / in the future / on Mars / ?

Đáp án:

1. Will you be watching TV this time tomorrow? (been)

2. We won’t be watching the match on Sunday. (don’t)

3. Will you be staying in a hotel this time next week? (are)

4. I won’t be studying here when I’m older. (to)

5. Will humans be living on Mars in the future? (live)

Hướng dẫn dịch:

1. Giờ này ngày mai bạn đang xem TV đúng không?

2. Chúng tôi sẽ đang không xem trận đấu vào Chủ nhật.

3. Bạn sẽ đang ở khách sạn vào thời điểm này tuần tới đúng chứ?

4. Tôi sẽ không học ở đây khi tôi lớn hơn.

5. Trong tương lai con người sẽ đang sống trên sao Hỏa phải không?

Đánh giá

0

0 đánh giá