Do the quiz. Compare your answers with a partner's. Then listen and check

192

Với giải Câu 2 trang 50-51 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Years ahead

2 (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Do the quiz. Compare your answers with a partner's. Then listen and check. (Giải các câu đố. So sánh câu trả lời của bạn với bạn bè. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

 

 

 

THE GENERATION QUIZ

1) 0 - 5 years

Which of these things can children normally do before they’re five?

a. Get a new hobby

b. Read and write a 20-word story

c. Get a bank account

2) 6 - 12 years

Surveys show we are happiest around nine to ten years old. Why?

a. It’s when we get rich

b. It’s when we get a pension

c. It’s when we have the most fun and fewest worries.

3) 13 - 19 years

Most teenagers have got a social media account nowadays. How old do you usually need to be to get a social media account?

a. Thirteen                        b. Fourteen                       c. Fifteen

4) 20 - 29 years

When they have got a degree or finished their studies, people in their twenties often get a job. Which of these things can’t you do in the UK until you’re twenty-one?

a. Get a driving licence

b. Adopt a child

c. Get a boyfriend or girlfriend.

5) 30 - 49 years

At this age, many people are married. According to scientists, if you get married, you’ll probably __________.

a. be happy

b. die younger

c. live longer

6) 50 - 59 years

People often become grandparents at this age. What is the record number of grandchildren to one grandparent in the world?

a. 99                                 b. 140                               c. 247

7) 60 - 79 years

When people get a pension, they often lead a quiet life, but not always! In the Senior Olympics event in the USA, for example, older people compete in every Olympic sport. What’s the world record for the women’s 100 metres for women over seventy?

a. 10.6 seconds

b. 14.6 seconds

c. 20.6 seconds

8) 70 - 100 years

People are getting older. In 1900, the average life expectancy in Europe was forty-three. What is it now?

a. About seventy

b. About eighty

c. About ninety

Đáp án:

1. a

2. c

3. a

4. b

5. c

6. b

7. b

8. a

Hướng dẫn dịch:

CÂU ĐỐ VỀ THẾ HỆ

1) 0 – 5 tuổi

Những điều nào trong số những điều này trẻ em thường có thể làm trước khi lên năm?

a. Có sở thích mới

b. Đọc và viết một câu chuyện 20 từ

c. Có tài khoản ngân hàng

2) 6 – 12 tuổi

Các cuộc khảo sát cho thấy chúng ta hạnh phúc nhất vào khoảng chín đến mười tuổi. Tại sao?

a. Đó là khi chúng ta trở nên giàu có.

b. Đó là khi chúng ta nhận được lương hưu.

c. Đó là khi chúng ta có nhiều niềm vui nhất và ít lo lắng nhất.

3) 13 – 19 tuổi

Hầu hết thanh thiếu niên ngày nay có tài khoản mạng xã hội. Bạn thường cần bao nhiêu tuổi để có được một tài khoản mạng xã hội?

a. Mười ba

b. Mười bốn

c. Mười lăm

4) 20 – 29 tuổi

Khi có bằng cấp hoặc học xong, những người ở độ tuổi đôi mươi thường kiếm việc làm. Điều nào trong số những điều sau bạn không thể làm ở Vương quốc Anh cho đến khi bạn 21 tuổi?

a. Có giấy phép lái xe

b. Nhận nuôi một đứa trẻ

c. Có bạn trai hoặc bạn gái

5) 30 – 49 tuổi

Ở tuổi này, nhiều người đã lập gia đình. Theo các nhà khoa học, nếu bạn kết hôn, có lẽ bạn sẽ __________.

a. thấy hạnh phúc

b. chết sớm hơn

c. sống lâu hơn

6) 50 – 59 tuổi

Mọi người thường trở thành ông bà ở độ tuổi này. Số cháu kỷ lục của một ông bà trên thế giới là bao nhiêu?

a. 99

b. 140

c. 247

7) 60 – 79 tuổi

Khi nhận lương hưu, người ta thường sống cuộc sống bình lặng, nhưng không phải lúc nào cũng vậy! Ví dụ, trong sự kiện Thế vận hội dành cho người cao tuổi ở Hoa Kỳ, những người lớn tuổi thi đấu ở mọi môn thể thao Olympic. Kỷ lục thế giới ở bộ môn 100 mét cho nữ độ tuổi trên 70 tuổi là gì?

a. 10,6 giây

d. 14,6 giây

c. 20,6 giây

8) 70 – 100 tuổi

Mọi người đang già đi. Năm 1900, tuổi thọ trung bình ở châu Âu là 43. Bây giờ là bao nhiêu?

a. Khoảng bảy mươi

b. Khoảng tám mươi

c. Khoảng chín mươi

Đánh giá

0

0 đánh giá