Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one

68

Với giải Câu 1 trang 50 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Years ahead

1 (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one. (Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.)

Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary trang 50, 51 | Tiếng Anh 8 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

- get a bank account: có tài khoản ngân hàng         

- get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái

- get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp        

- get a driving licence: có bằng lái xe

- get a job: có việc làm        

- get a new hobby: có sở thích mới        

- get a pension: nhận lương hưu

- get a phone: có điện thoại        

- get a social media account: có tài khoản mạng xã hội

- get married: kết hôn        

- get old: già đi  

- get rich: làm giàu

10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account

16-20: get a bank account, get a degree

20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job

30-40: get married

40-50: get rich

50+: get old, get a pension

Đánh giá

0

0 đánh giá