Mẫu: 7 204; Chữ số 7 ở hàng nghìn; Chữ số 2 ở hàng trăm; Chữ số 0 ở hàng chục; Chữ số 4 ở hàng đơn vị

90

Với giải Bài 6 trang 9 Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Chục nghìn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Chục nghìn

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Viết theo mẫu:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng ………….

- Chữ số 8 ở hàng ………….

- Chữ số 2 ở hàng ………….

- Chữ số 5 ở hàng ………….

b) 2 834

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

d) 901

- …………………………….

- …………………………….

- …………………………….

 

Lời giải:

Em cần xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vủa mỗi số rồi nói theo mẫu:

a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.

b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.

c) 901 gồm 9 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

 Ta viết như sau:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 2 ở hàng chục

- Chữ số 5 ở hàng đơn vị

b) 2 834

- Chữ số 2 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 3 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

d) 901

- Chữ số 9 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 1 ở hàng đơn vị

Đánh giá

0

0 đánh giá