Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2024

309

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 1 Hóa học 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2024

z
z
TRƯỜNG THPT ………….
BỘ MÔN: HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 10
 
CHƯƠNG I – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
 
A.
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1.
 
Thành phần nguyên tử
-
 
Nguyên tử là hạt trung hòa về điện, có cấu tạo 2 phần:
+ Nhân nguyên tử: proton (p) mang đin dương, neutron (n) không mang điện.
+ Vỏ nguyên tử: các electron (e) mang đin âm.
-
 
Khi lượng nguyên tử coi như bằng khối lượng hạt nhân (khối lượng các hạt proton và neutron).
Cấu tạo nguyên tử
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân
Electron
Đin tích
1-
Khi lượng (amu)
0,00055
 
-
 
Số Avorgaro: Số nguyên tử hay phân tử có trong 1 mol chất luôn bằng 6,023.10
23
.
-
 
Đơn vị đo khi lượng nguyên tử: 1amu =
1
khối lượng Cacbon ≈ 1,6605.10
-27
kg.
12
2.
 
Hạt nhân nguyên tử
-
 
hiệu Z cho biết:
+ Số proton trong hạt nhân.
+ Số electron trong lớp vỏ.
+ Điện tích hạt nn là: Z+.
+ Số đơn vị điện tích hạt nhân: Z.
+ Số hiệu nguyên tử.
-
 
Số khối: A = Z + N
3.
 
Nguyên tố hóa học
-
 
Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (→ tính chất hóa học giống nhau)
-
 
hiệu nguyên tử
Z: số hiệu nguyên tử
A: số khối
X: ký hiệu tên nguyên t
 
4.
 
Đồng vị
-
 
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học những nguyên tử cùng số proton (Z), khác nhau số neutron
(N), do đó khác nhau số khối A.
-
 
Các đồng vịsố hạt electron bng nhau nên tính chất hóa học giống nhau.
-
 
Các đồng vịsố hạt neutron khác nên khối lượng khác nhau, nên tính chất vật lý khác nhau.
- Với Z < 82: 1
 
N
1,52
Z
5.
 
Nguyên tử khối trung bình
-
 
Ta
A
1
X
(a%)
 
A
2
X
(b%), ...
-
 
Nguyên tử khối trung bình :
Z
 
A
X
 
M
a.A
1
b.A
2
....
m
hh
 
a b .....
n
hh
 
 
-
 
Phổ khối lượng: từ kết quả phổ khối lượng sẽ xác định được các đồng vị và phần trăm số nguyên tử của
các đồng vị của nguyên tố trong t nhiên.
 
6.
 
Vỏ nguyên tử
a.
 
Lớp và phân lớp electron
-
 
Các electron xếp vào các lớp xung quanh nhân; lớp trong có năng lượng thấp hơn lớp ngoài.
-
 
Trong một lớp
Các electron có năng lượng gần bằng nhau.
hiệu của lớp: Lớp K (n=1); lớp L (n=2); ……
-
 
Trong phân lớp
Các electron có năng lượng bằng nhau.
hiệu của phân lớp s, p, d, f.
Lớp (n= …)
K (n=1)
L (n=2)
M (n=3)
N (n=4)
O (n=5)
P (n=6)
Q (n=7)
Phân lớp
s
 
s , p
s, p, d
s, p, d , f
b.
 
Số electron tối đa trong một lớp và phân lớp
Lớp e
(n)
Phân
lớp
Số AO trên mi phân
lớp
Số electron tối đa trong
phân lớp
Số electron tối đa trong lp
(2n
2
)
Lớp 1
s
 
1
2
2
Lớp 2
s
 
1
2
8
p
3
6
 
Lớp 3
s
 
1
2
 
18
p
3
6
d
5
10
 
Lớp 4
s
 
1
2
 
32
p
3
6
d
5
10
f
 
7
14
 
4.
 
Obital nguyên tử
-
 
Là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi xác suất có mặt electron là 90%.
-
 
4 loại AO: s (hình cầu), p (hình số 8 nổi), d, f
-
 
Mỗi orbital được kí hiệu bằng 1 ô lượng tử:
-
 
Số AO tối đa trên mi phân lớp
Phân lớp s
1AO
Phân lớp p
3AO
 
 
 
 
Phân lớp d
5AO
 
 
 
 
 
 
Phân lớp f
7AO
 
 
 
 
 
 
 
 
5.
 
Các nguyên lý, quy tắc phân bố electron trong nguyên tử:
-
 
Nguyên lý Pauli: Trong 1 AO có tối đa 2e có chiều tự quay ngược nhau.
-
 
Nguyên lý vững bền: Các e trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các AO có mức năng
lượng từ thấp tới cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s…
-
 
Định luật Hun: Trong cùng 1 phân lớp, các e sẽ phân b vào các AO sao cho số e đc thân là ti đa và
các e này chiều tự quay giống nhau.
6.
 
Cấu hình electron
-
 
Cấu hình e (sự phân bố e theo thứ tự các lớp electron): 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s
-
 
Các bước viết cấu hình e:
+ Xác đnh số lượng e trong nguyên tử.
+ Viết thứ t các lớp và phân lớp theo nguyên lý vững bền và điền e vào cho tới e cuối cùng.
+ Sắp xếp lại thành cấu nh e (nếu cần).
+ Biểu diễn sự phân bố e vào các AO.
- Vd: Sc (Z=21)
+ 35e
+ Mức NL tăng dần: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
 
+ Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
 
+ Phân bo các AO:
 
7.
 
Đặc điểm electron lớp ngoài cùng
Nguyên tử có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng là kim loại
Nguyên tử có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng là phi kim
Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng là kim loại hoặc phi kim
Nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng là khí hiếm
 
B.
 
LUYỆN TẬP:
I.
 
Bài tập tự luận:
Bài 1: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau:
a. bao nhiêu nguyên tố hóa học?
b. Nhng nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
c. Nhng nguyên tử nào cùng số khối?
d. Những nguyên tử nào cùng số neutron?
e. Viết cấu hình e của các nguyên tử trên?
f. Các nguyên tử trên là kim loi, phi kim hay khí hiếm?
g. Xác định số e độc thân trong mi nguyên tử trên?
Bài 2: Phổ khối lượng của zirconium (Zr) được biểu diễn như hình sau đâyiện tích z của các đồng vị Zr
đều bằng 1+). Hãy xác đnh số lượng đồng vị bền và tính nguyên tử khối trung bình của Zr?
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
 
↑↓
↑↓
↑↓
 
 
 
 
 
 
 
 
Bài 3: Trong thể dục thể thao, có một số vận động viên sử dụng các loại chất kích thích trong thi đấu gọi
doping, dẫn đến thành tích đạt được của họ không thật so với năng lực vốn có. Một trong các loại doping
thường gặp là testosterone tổng hợp.
Tỉ lệ giữa 2 đồng vị C-12 (98,89 %) và C-13 (1,11%) là không đổi đối với testossterone tnhiên trong
thể. Trong khi testosterone tổng hợp phần trăm C-13 ít hơn testossterone tự nhiên. Đây chính mấu chốt
củat nghiệm CIR – (carbon isotope ratio tỉ lệ đồng vị carbon) – một xét nghiệm với mục đích xác định
xem vận động viên sử dụng doping hay không.
Giả sử thực hiện phân tích CIR với mt vận động viện thu được kết quả % số nguyên tử C-12 là x, C-13 là
y. Từ tỉ lệ này tính được NTK trung bình của carbon trong mẫu phân tích là 12,0098. Với kết quả thu được
em nghi ngờ vn động viên này sử dụng doping không? Vì sao?
Bài 4: Trong tự nhiên, copper (đồng) 2 đồng vị
63
Cu
A
Cu, trong đó đồng vị
65
Cu chiếm 27% vs
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54.
a.
 
Tính A?
b.
 
Tính phn trăm khi lượng của
63
Cu trong kim loại đng t nhiên?
c.
 
Tính phn trăm khi lượng của
63
Cu trong CuSO
4
(cho O = 16, S = 32)?
 
Bài 5: Một nguyên tố X chủ yếu gồm hai đồng vị bền là X
1
X
2
. Đồng vị X
1
tổng số hạt là 18. Đồng
vị X
2
số hạt mang đin nhiều hơn số hạt không mang điện 5. Nguyên tử khối trung bình của X là
12,011. Xác định phần trăm số nguyên tử của các đồng vị X
1
, X
2
?
 
Bài 6*: Hợp chất có công thức phân tử M
2
X được ứng dụng trong sản xuất xi măng, phân bón, hàm lượng
 
% khi lượng M
2
X đượcng để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân…. Biết phân tử M
2
X tổng số hạt
140, trong đó shạt mang điện nhiều hơn shạt không mang điện là 44. Số khi của nguyên tử M nhiều
hơn số khối của nguyên tử X 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X 34. Hãy
viết cấu hình e của nguyên tử M, X, ion M
+
, X
2-
. Xác đnh tính chất KL hay PK số e độc thân trên từng
nguyên tử M, X?
II.
 
Câu hỏi trắc nghiệm:
Thành phần nguyên tử - Nguyên tố hóa học Đồng vị
Câu 1: Nguyên tố hoá học là
A.
 
những nguyên tử có cùng số neutron. C. nhng phân tử có cùng phân tử khi.
B.
 
những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. nhng nguyên tử có cùng số khối.
Câu 2: Cho các phát biểu sau
(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2). Khi lượng nguyên tử tập trung phần ln ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử s electron bằng số proton.
(4). Trong hạt nhân, nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
(5). Trong nguyên tử, hạt electronkhối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho nguyên tử X tổng số hạt 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 ln số hạt không mang
điện. Xác định số khối X?
A. 23 B. 24 C. 27 D. 11
Câu 4: Hiđro có 2 đồng vị bền
1
H
2
H
. Clo 2 đồng vị bền
 
35
Cl
 
(75,77%),
37
Cl
(24,23%). Số loại
1
1 17
17
 
phân tử HCl được tạo nên từ các loại đồng vị trên
 
A. 4
C. 6
D. 3
 
Câu 5: Trong tự nhiên đồng và oxi có các đồng vị sau :
63
Cu
; 65
Cu
16
O
;
17
O
;
18
O
 
. Số loại phân
 
t Cu
2
O được tạo từ các đồng vị trên là
29 29 8 8 8
 
A. 12.
B. 9.
C. 3.
D. 6.
Câu 6: Khối lượng nguyên tử trung nh của nguyên tố R 79,91. R hai đồng vị. Biết
79
R chiếm 54,5%.
Xác định số khối của đồng vị thứ hai.
A. 68.
B. 82
C. 81
D. 80
Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có 2 đồng vị:
11
B và
10
B. Biết nguyên tkhối trung nh của bo là
10,812 xem nguyên tử khối mi đồng vị giá tr bằng số khi. Nếu 406 nguyên tử
11
B thì số nguyên
t
10
B
A. 94. B. 100. C. 50. D. 406.
Câu 8 Argon tách ra từ không khí là hn hợp của 3 đồng vị: 99,6% ; 0,063; % ; 0,337%; .
Thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 6,22t.
B. 5,89t.
C. 11,20t.
D. 5,60t.
Câu 9: Nguyên t X 3 đồng vị A
1
, A
2,
A
3
với thành phần % số nguyên tử lần lượt là 92,3%; 4,7% và
3%. Tổng số khối 3 đồng vị 87. Hạt nhân đồng vị A
2
chứa nhiều hơn hạt nhân đồng vị A
1
1 neutron .
Khi lượng nguyên tử trung bình của X là 28,107 . Số khi đồng vị A
3
trên là
A. 27
B. 29
C. 30
D. 28
Câu 10
*
: Mi phân tử XY
2
có tổng các hạt proton, neutron, electron bng 178; trong đó, shạt mang đin
nhiều hơn số hạt không mang điện 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Kí
hiệu hoá học của X,Y lần lượt là (cho
6
C,
8
O,
17
Cl,
26
Fe,
32
S,
82
Pb)
 
A. Fe S. B. S và O. C. C O. D. Pb và Cl.
Câu 11
*
: Cho khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm
3
, trong tinh thể các nguyên tử Au là nhng hình cầu
chiếm 75% thể ch tinh thể, phần n lại khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nguyên
t Au? (cho M
Au
=196,97 g/mol)
A. 1,009.10
-8
cm
B. 1,345.10
-8
cm .
C. 1,595. 10
-8
cm.
D. 1,44.10
-8
cm.
Cấu hình e nguyên tử
Câu 11: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. N. B. L. C. M. D. K.
Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đều đã bão hoà?
A. s
2
, p
4
, d
10
, f
14
. B. s
1
, p
3
, d
7
, f
14
. C. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
D. s
2
, p
5
, d
10
, f
13
 
Câu 13: Chọn phát biểu sai
A.
 
Lớp K là lớp gần hạt nhân nhấtnăng lượng thấp nhất
B.
 
Phân lớp 4s có năng lượng cao hơn phân lớp 3d
C.
 
Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D.
 
Lớp N có 4 phân lớp
Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
7
3s
1
 
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
 
Câu 15: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố s?
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
 
Câu 16: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phi là nguyên tố p?
A.
8
O. B.
12
Mg. C.
9
F. D.
7
N
 
Câu 17: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau
(1):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. (2):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. (3):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. (4):1s
2
2s
2
2p
6
.
Nguyên tố kim loại là
A. (1), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 18: Nguyên tcủa nguyên tX tổng s hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang đin
của mt nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y ln
lượt (Biết
11
Na;
13
Al;
15
P;
17
Cl; Fe).
 
A. Fe Cl. B. Na Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 19: t ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z =19). Phát biểu o sau đây đúng?
A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
C. X, Y là khí hiếm, T kim loại. D. X và T là phi kim, Y là kim loi.
Câu 20: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải kim loại?
 
A.
4
X
 
B.
13
R.
 
C.
7
Y
 
D.
3
A.
 
Câu 21: Số hiệu nguyên tử nào sau đây không phải của khí hiếm
 
A. 2
B. 10
C. 18
D. 26
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X dạng [Ne]3s
2
3p
3
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
 
Lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
B.
 
X là mt phi kim.
C.
 
Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D.
 
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 5. Số hiệu nguyên tử của X là
 
A. 12
B. 7
C. 11
D. 5
Câu 24: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron p là 11. là
 
A.
17
Cl
 
B.
11
Na
 
C.
18
Ar
 
D.
15
P
 
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 6. X không thể là
 
A.
12
Mg
 
B.
18
Ar
 
C.
17
Cl
 
D.
19
K
 
Câu 26: Số nguyên tử có cấu hình electron cuối cùng 3d
5
 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Số nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoàing 4s
2
 
A. 1
B. 2
C. 9
D. 11
Câu 28: Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là17 t số electron độc thân là:
A. Có 5 electron độc thân B. Có 3 electron độc thân
C. Có 1 electron độc thân D. Không có electron độc thân
Câu 29: t các nguyên tô 1H, 3Li, 11Na, 7N, 19F, 2He, 10Ne, 8O . Những nguyên tố có số electron độc
thân = 0 là:
A. He, Ne B. O C. N D. H, Li, Na, F
Câu 30: Sự phân bố e theo AO trong nguyên tử O (Z=8) nào dưới đây là đúng:
 
 
1s
2s
 
2p
 
3s
A.
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B.
↑↓
↑↓
↑↓
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
C.
↑↓
↑↓
 
 
 
 
B.
↑↓
↑↓
 
 
 
 
Câu 31: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử sắt 26. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức
năng lượng cao nhất là?
A. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 32: Nguyên t của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên t X và Y có số
electron hơnm nhau là 2. Nguyên tố X, Y ln lượt là
A. phi kim kim loại.
B. kim loại và kim loại.
C. khí hiếm và kim loi.
D. kim loại và k hiếm.
↑↓
 
 
 
CHƯƠNG 2 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
 
A.
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.
 
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
-
 
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
-
 
Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
-
 
Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
2.
 
Cấu tạo bảng tuần hoàn
a.
 
Ô nguyên tố: mi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô của bảng.
b.
 
Chu kỳ: y các nguyên tố nguyên tử của chúng cùng số lớp electron, được xếp theo chiều
tăng dần của ĐTHN.
-
 
Trong BTH có 7 chu kỳ: chu k 1, 2 và 3 là chu kỳ nhỏ ; chu k 4, 5, 6 và 7 là chu k lớn.
-
 
Số thứ t chu kỳ = số lớp e.
3.
 
Nhóm
-
 
tp hợp c nguyên t nguyên t có cu hình electron ơng t nhau tính cht hóa hc ging
nhau và được xếp thành 1 cột.
-
 
BTH được chia thành 2 nhóm:
+ Nhóm
A:
8 nhóm từ I
A
 
VIIIA
gồm các nguyên tố
s,
p (những nguyên tố mà nguyên tử có electron
cuốing được điền vào phân lớp s,p)
Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nhóm A: ns
a
np
b
 
Số thứ tự nm = số e hóa trị = a + b
Số thứ tự của chu k = n
+ Nhóm B: có 8 nhóm từ IB
VIIIB (nhóm VIIIB có 3 cột) gm các nguyên tố d, f (những nguyên tố mà
nguyên tử có electron cui cùng được điền vào phân lớp d,f)
Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nhóm B: (n-1)d
a
ns
b
 
Số thứ tự của chu k = n
o
 
b luôn là 2, a từ 1 10, tr 2 trường hợp
sa
u:
o
 
a + b = 6 thay a = 4 ; b = 2 t đổi lại a = 5 ; b = 1.
o
 
a + b = 11 thay a = 9 ; b = 2 t đổi lại a=10 ; b = 1.
Số thứ tự nhóm:
o
 
TH
1: a + b < 8
S
TT nhóm = (a + b)
o
 
TH
2: a + b > 10
S
TT nhóm = (a + b 10).
o
 
TH
3: a + b = 8, 9, 10 c nguyên tố thuộc nhóm
VIIIB.
 
4.
 
Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố
a.
 
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN
-
 
Trong 1 chu k: t trái sa
ng phải nguyên tử các nguyên tcó cùng
s
lớp e nhưng ĐTHN tăng lc
hút gia ht nhân với các lớp e tăng n kính nguyên tử giảm
-
 
Trong 1 nm : t trên xuống, s
lớp tăng n kính nguyên tử tăng
b.
 
Năng lượng ion hóa
-
 
Là năng lượng tối thiểu cần để tách e thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản (đơn vị kJ/mol).
-
 
Trong 1 chu k: t trái sa
ng phi, bán kính ngun t gim năng lượng ion hóa tăng.
-
 
Trong 1 nm: t trên xuống, kính nguyên tử tăng năngng ion hóa gim.
 
c.
 
Độ âm điện: đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử đó khi to thành liên kết hóa học
-
 
Trong 1 chu k: t trái sa
ng phi, bán kính nguyên tử gim độ âm điện tăng.
-
 
Trong 1 nm : t trên xuống, kính nguyên tử ng đâm đin gim.
 
d.
 
Tính kim loại, phi kim
-
 
Tính kim loại (phi kim) là tính chất của 1 nguyên tố mà nguyên tử dễ nhường (dễ nhận) electron để trở
thành ion dương (ion âm).
-
 
Độ âm điệnng nhỏ (càng lớn) tính kim loại (phi kim) càng mạnh.
-
 
Trong 1 chu kỳ : từ trái sa
ng phi, bán kính nguyên t gim độ âm điện tăng tính kim loại gim, nh
phi kim ng.
-
 
Trong 1 nhóm : từ trên xuống, kính nguyên tử tăng độ âm đin gim tính kim loi tăng,nh phi kim
giảm.
e.
 
Hóa trị của các nguyên tố
-
 
Trong 1 chu k, đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất với oxi tăng dần từ 1 đến 7; còn hóa trị với hiđro của
các phi kim giảm từ 4 đến 1.
g. Tính chất của các oxit và hidroxit của các nguyên tố thuộc nhóm A
-
 
Trong 1 chu kỳ, đi từ trái sang phải, tính bazo của oxit hiđroxit tương ứng giảm dần, tính axit của chúng
tăng dần.
-
 
Trong 1 nhóm, đi từ trên xuống, tính bazo của oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, tính axit của chúng
giảm dần.
5.
 
Định luật tuần hoàn
-
 
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên t
các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN nguyên tử.
 
B.
 
LUYỆN TẬP
1.
 
Câu hỏi tự luận
Câu 1: Cho các nguyên tố: N (Z = 7), Mg (Z = 12), Si (Z = 14), K (Z = 19). Sắp xếp các nguyên tố theo
chiều giảm dần bán kính nguyên tử, tăng dần năng lượng ion hóa th1, giảm dần độ âm điện từ trái sang
phải?
Câu 2: Nguyên tcủa nguyên tX có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns
2
np
4
. Trong hợp chất của
nguyên tX với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Oxit cao nhất của X có trong thành phần của oleum,
được sử dụng trong sản xuất nhiều hóa chất, thuốc nổ... Xác định công thức oxit cao nhất của X và phần
trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất?
Câu 3: Hai nguyên tố X, Y cùng thuộc 1 nhóm A hoặc B và thuộc hai chu liên tiếp. Tng số p trong 2 ht
nhân X, Y bằng 32. Xác định vị t của X, Y trong BTH?
Câu 4: Khi cho 0,78g một kim loại nhóm IA tác dụng với nước thì 0,224 lít hidro tht ra (đktc). Xác định
tên kim loại đó? (biết M
Li
= 7, M
Na
= 23, M
K
= 39, M
Rb
= 85 , M
Cs
= 133).
 
Câu 5: Aspartame một chất to ngọt nhân to, được sử dụng trong mt số loại soda dành cho người ăn
kiêng,. Xác định vị trí của các nguyên tố tạo nên aspartame trong bảng tuần hoàn. Trong các nguyên tố đó,
nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
 
 
2.
 
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai
A.
 
Chu k là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron
B.
 
Bảng tuần hoàn 7 chu kỳ.
C.
 
Mỗi chu k 1, 2, 3 đều có 8 nguyên tố.
D.
 
Chu k 4, 5 có 18 nguyên tố
Câu 2: Nguyên tố X (Z=34). Vị t của X là
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA. B. Ô 34, chu k 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA. D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A tổng số electron phân lớp p 5, Vị trí của nguyên tố A trong bảng
tuần hoàn
A. Nhóm VA, chu 3. B. VIIA, chu kì 2.
C. VIIB, chu 2. D. VIA, chu kì 3.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Vị t của sắt trong bảng
hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 6: Cho cấu hình electron của Zn [Ar] 3d
10
4s
2
. Vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn
A.
 
Ô 29, chu kỳ 4, nhóm IIA C. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIA
B.
 
Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB. D. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm XIIB.
Câu 7: Nguyên tử của một snguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Cho các phát biểu
(1) Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 (2) Các nguyên tố X, Y là kim loi; Z, T là phi kim
(3) Một trong 4 nguyên tố là khí hiếm (4) Có 3 nguyên tố p
Số phát biểu đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận định nào sai khi nói về X
A.
 
Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3
B.
 
Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X 6 e. D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA.
Câu 9: Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình e hóa trị là 4s
2
 
A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IIA
C. Chu kì 4 và nhóm IA D. Cả A v à B đều đúng
Câu 10: Nguyên tố ở chu kỳ 5, nhóm VIA có cấu hình electron hóa trị
A. …6s
2
6p
6
. B. …6s
2
6p
3
. C. …5s
2
5p
6
. D. …5s
2
5p
4
.
Câu 11: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
5
. Nguyên tử của
nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
5
 
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4p
5
 
Câu 12: Một nguyên tố thuộc nhóm VA tổng số proton, neutron, electron trong nguyên tử bằng 21.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
3
 
Câu 13: Nguyên tử R to được cation R
+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R
+
(ở trạng thái
cơ bản) là 2p
6
. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
 
A. 23.
B. 22.
C. 11.
D. 10.
Câu 14: Ion R
3+
có 10 electron. Số hiệu của R là
A. 10 B. 7 C. 13 D. 5
Câu 15: Ion Y
2+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Vị t của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu k 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 2, nhóm IIA.
C. chu k 3, nhóm VIA. D. chu k 2, nhóm VIA.
Câu 16: Cho biết sắt có só hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
 
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
 
Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion 3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên
ion đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
 
Câu 18: Một ion M
3+
tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d
8
.
B. [Ar]3d
6
4s
1
.
C. [Ar]3d
5
4s
1
.
D. [Ar]3d
6
4s
2
.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e t đạt cấu hình e của Ne (Z=10).
 
A.
17
Cl
 
B.
11
Na
 
C.
7
N
 
D.
9
F
 
Câu 20: Nguyên tử R to được Anion R
2-
. Cấu hình e của R
2-
ở trạng tháibản 3p
6
. Tổng số hạt mang
điện trong R là.
A. 18 B. 32 C. 38 D. 16
Câu 21: Anion X
-
cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị t của các nguyên
tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A.
 
X có số thứ t 17, chu kỳ 3, nm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu k 4, nhóm IIA .
B.
 
X có số thứ t 18, chu kỳ 3, nm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu k 3, nhóm IIA .
C.
 
X có số thứ t 17, chu kỳ 4, nm; Y có số thứ tự 20, chu k 4, nhóm IIA .
D.
 
X có số thứ t 18, chu kỳ 3, nm VIA; Y có số thứ tự 20, chu k 4, nhóm IIA .
Câu 22: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử ?
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện của các nguyên tố
C. Khi lượng nguyên tử D. Tính kim loại, tính phi kim .
Câu 23: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 24: Trong nhóm, từ trên xuống dưới, theo chiều đin tích hạt nhân tăng dần
A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm B. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
C. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện giảm
Câu 25: Trong nhóm, từ trên xuống dưới, theo chiều đin tích hạt nhân tăng dần
A.
 
Tính bazơ của oxit hidroxit tăng, tính axit của oxit và hiđroxit tăng
B.
 
Tính bazơ của oxit hidroxit giảm, tính axit của oxit và hidroxit gim
C.
 
Tính bazơ của oxit hidroxit tăng, tính axit của oxit và hidroxit giảm
D.
 
Tính bazơ của oxit hidroxit giảm, tính axit của oxit và hidroxit tăng
Câu 26: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
 
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. X < Y < Z
Câu 27: Các nguyên tố:
12
Mg,
13
Al,
5
B,
6
C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là:
 
A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B <C. C. B < Mg < Al <C. D. Al < B < Mg <C.
Câu 28: Các nguyên tố sau :
3
Li;
6
C;
10
Ne;
11
Na. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần bán
kính nguyên tử?
A. Ne, Na, C, Li B. Li, Na, C, Ne C. Ne, C, Li, Na D. C, Na, Li, Ne
Câu 29: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit gim dần (
14
Si,
15
P,
16
S,
17
Cl)
 
A. H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
. B. HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, H
2
SiO
3
.
 
C. HClO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
. D. H
2
SO
4
, HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SiO
3
.
 
Câu 30: Tính axit của các hiđroxit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là
A. H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
, H
3
PO
4
, HNO
3
. B. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
.
 
C. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
AsO
4
, H
3
SbO
4
. D. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
.
 
Câu 31: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19). Dãy
các oxit được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ ttrái sang phải
A. Al
2
O
3
, MgO, K
2
O, Na
2
O. B. K
2
O, Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
.
 
C. Al
2
O
3
, MgO, Na
2
O, K
2
O. D. MgO, Al
2
O
3
, Na
2
O, K
2
O.
 
Câu 32: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên t
Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A.
 
Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B.
 
Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C.
 
Lớp ngoàing của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D.
 
Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 33: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
 
Tính phi kim: X > Y. C. Bán kính nguyên tử: X > Y.
B.
 
X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. D. Độ âm đin: X > Y.
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của
một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 4 hạt. Nhn đnh nào sau đây về
nguyên tố Y không đúng?
A.
 
Là phi kim.
B.
 
Thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C.
 
Thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
D.
 
Công thức hợp chất khí với hiđro là H
2
Y.
 
Câu 35: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc một nm và thuộc hai chu k kế tiếp nhau có
Z
A
+ Z
B
= 32. Vậy số proton của hai nguyên tố A và B lần lượt là
 
A. 15 17 B. 12 và 20 C. 10 22 D. 12 và 19
Câu 36: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong mt chu kì và có tổng số proton trong hai hạt
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA
C. Chu kì 3, các nhóm IA IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 37: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khi lượng
 
. Nguyên tố Y là
A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Natri
Câu 38: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khi lượng.
Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 14 u B. 32 u C. 39 u D. 16 u
Câu 39: Phần trăm khi lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
 
Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B.
 
Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C.
 
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D.
 
Phân tử oxit cao nhất của R là RO
3
Câu 40: X kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X Zn tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl, sinh ra 0,672 t khí H
2
(đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dung
dịch H
2
SO
4
loãng, t thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X
 
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg
Đánh giá

0

0 đánh giá